Tuần 25. Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt
Chia sẻ bởi Phạm Thị Kim Thoa |
Ngày 19/03/2024 |
14
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25. Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt thuộc Ngữ văn 10
Nội dung tài liệu:
NHỮNG YÊU CẦU VỀ SỬ DỤNG TIẾNG VIỆT
I/ SỬ DỤNG ĐÚNG THEO CÁC CHUẨN MỰC VỀ TIẾNG VIỆT
1/Về ngữ âm và chữ viết:
a/
Không giặc quần áo ở đây.
Khi sân trường khô dáo, chúng em chơi đá cầu hoặc đánh bi.
Tôi không có tiền lẽ, anh làm ơn đỗi cho tôi
Hãy phát hiện lỗi về phát âm và chữ viết (chính tả), chữa lại cho đúng
I/ SỬ DỤNG ĐÚNG THEO CÁC CHUẨN MỰC TIẾNG VIỆT
1. Về ngữ âm và chữ viết:
a/
Giặc giặt: nói và viết sai phụ âm cuối.
Khô dáo khô ráo: nói và viết sai phụ âm đầu.
TiÒn lÏ tiÒn lÎ.
®çi ®æi.
b/
Dng mê nhng mµ
Giêi trêi
BÈu b¶o
Mê mµ
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
I/ SỬ DỤNG ĐÚNG THEO CÁC CHUẨN MỰC TIẾNG VIỆT
1/Về ngữ âm và chữ viết:
Khi nói, cần phát âm theo âm thanh chuẩn của tiếng Việt.
Khi viết, cần viết đúng theo các quy tắc hiện hành về chính tả và chữ viết nói chung.
Hãy cho biết yêu cầu cơ bản khi sử dụng ngữ âm và chữ viết?
I/ SỬ DỤNG ĐÚNG THEO CÁC CHUẨN MỰC TIẾNG VIỆT
2/ Về từ ngữ:
Hãy phát hiện và chữa lỗi trong các câu sau:
2. V? t? ng?:
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
- Khi ra pháp trường, anh ấy vẫn hiên ngang đến phút chót lọt.
Không có từ “chót lọt”, chỉ có từ “trót lọt”: qua hết tất cả các bước khó khăn, không bị cản lại, mắc lại.
Dùng từ sai. => Phút cuối cùng.
chút l?t
- Những học sinh hiểu sai vấn đề thầy giáo truyền tụng.
truyền tụng
?Dựng t? sai, truy?n t?ng: truy?n mi?ng r?ng rói v mang s?c thỏi ca ng?i.
?Ph?i dựng truy?n th?: truy?n l?i tri th?c, kinh nghi?m cho ngu?i no dú.
Ho?c truy?n d?t: lm cho ngu?i khỏc n?m du?c d? ch?p hnh (ngh? quy?t, ch? th?, ki?n th?c.)
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
- S? ngu?i m?c v ch?t cỏc b?nh truy?n nhi?m dó gi?m d?n
? L?i k?t h?p t?.
? S?a: S? ngu?i m?c v ch?t vỡ cỏc b?nh truy?n nhi?m dó gi?m d?n.
- Những bệnh nhân không cần phải mổ mắt được khoa dược tích cực pha chế, điều trị bằng những thứ thuốc tra mắt đặc biệt.
Lỗi diễn đạt, kết hợp từ .
Sửa: Những bệnh nhân không cần phải mổ mắt được khoa dược tích cực điều trị bằng thứ thuốc tra mắt đặc biệt mà khoa pha chế.
Các câu đúng:
+ Điểm yếu của họ là thiếu tinh thần đoàn kết.
+ Bọn giặc đã ngoan cố chống trả quyết liệt.
+ Bộ đội ta đã ngoan cường chiến đấu suốt một ngày đêm.
b/ Lựa chọn những câu dùng từ đúng trong các câu sau:
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
- Cõu sai:
+ Anh ?y cú m?t y?u di?m: khụng quy?t doỏn trong cụng vi?c.
? Y?u di?m: Di?m quan tr?ng nh?t
Di?m y?u: Di?m h?n ch? (nhu?c di?m)
=>Ph?i dựng t? di?m y?u.
+ Ti?ng Vi?t r?t giu õm thanh v hỡnh ?nh, cho nờn cú th? núi dú l th? ti?ng r?t linh d?ng, phong phỳ.
? Linh d?ng: cỏch x? lớ m?m d?o, khụng mỏy múc, c?ng nh?c, cú s? thay d?i phự h?p theo th?c t?.
Sinh d?ng: nhi?u d?ng, nhi?u v? khỏc nhau.
=> Ph?i dựng t? sinh d?ng.
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
3/ Về ngữ pháp:
a/ Phỏt hi?n v ch?a l?i ng? phỏp:
- Qua tỏc ph?m "T?t dốn" c?a Ngụ T?t T? dó cho ta th?y
hỡnh ?nh ngu?i ph? n? nụng thụn trong ch? d? cu.
Trạng ngữ chỉ cách thức
Vị ngữ
? Cõu thi?u ch? ng?:
? Ch?a: + Cỏch 1: Tỏc ph?m "T?t dốn" c?a Ngụ T?t T? dó cho ta th?y hỡnh ?nh ngu?i ph? n? nụng thụn trong ch? d? cu.
+ Cỏch 2: Qua tỏc ph?m "T?t dốn", Ngụ T?t T? dó cho ta th?y hỡnh ?nh ngu?i ph? n? nụng thụn trong ch? d? cu.
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
- Lũng tin tu?ng sõu s?c c?a nh?ng th? h? cha anh vo l?c lu?ng mang non v xung kớch s? ti?p bu?c mỡnh.
? Dõy l c?m danh t?, chua d? cỏc thnh ph?n chớnh.
? Ch?a:
+ Dú l lũng tin tu?ng sõu s?c c?a nh?ng th? h? cha anh vo l?c lu?ng mang non v xung kớch, nh?ng l?p ngu?i s? ti?p bu?c h?.(Thờm t? ng? lm ch? ng?).
+ Lũng tin tu?ng sõu s?c c?a nh?ng th? h? cha anh vo l?c lu?ng mang non v xung kớch s? ti?p bu?c mỡnh dó du?c th? hi?n qua D?i h?i Don ton qu?c.(Thờm t? ng? lm v? ng?).
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
b/ L?a ch?n cõu van dỳng:
Ngụi nh dó lm cho b s?ng h?nh phỳc hon.
Cú du?c ngụi nh, b dó s?ng h?nh phỳc hon.
Ngụi nh dó mang l?i ni?m h?nh phỳc cho cu?c s?ng c?a b.
Cõu sai:
- Cú du?c ngụi nh dó lm cho b s?ng h?nh phỳc hon.
? Cõu thi?u ch? ng? (do nh?m tr?ng ng? ch? cỏch th?c l CN).
c. Đoạn văn:
Sai: câu sắp xếp lộn xộn, thiếu logic.
Trật tự đúng:
Thúy Kiều và Thúy Vân đều là con gái của ông bà Vương viên ngoại. Họ sống êm ấm dưới một mái nhà, hòa thuận và hạnh phúc cùng cha mẹ.Họ đều có những nét xinh đẹp tuyệt vời. Thúy Kiều là một thiếu nữ tài sắc vẹn toàn. Vẻ đẹp của nàng hoa cũng phải ghen, liễu cũng phải hờn. Còn Thúy Vân có nét đẹp đoan trang, thùy mị. Về tài thì Thúy Kiều hơn hẳn Thúy Vân. Thế nhưng, nàng đâu có được hưởng hạnh phúc.
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
K?t lu?n: V? ng? phỏp
- C?n c?u t?o cõu theo dỳng quy t?c ng? phỏp ti?ng Vi?t.
- Di?n d?t dỳng cỏc quan h? ý nghia v di?n d?t cõu thớch h?p.
- Cỏc cõu trong do?n van v van b?n c?n du?c liờn k?t ch?t ch?, t?o nờn m?t van b?n m?ch l?c, th?ng nh?t.
4/ Về phong cách ngôn ngữ:
A. Phân tích và chữa lại những từ dùng không phù hợp với phong cách ngôn ngữ:
- Hoàng hôn, ngày 25/10, lúc 17h30, tại km 19 quốc lộ 1A đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông.
Câu văn trong văn bản viết về một vụ tai nạn giao thông, thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính.
+ Từ“hoàng hôn” (thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật) => không phù hợp.
+ Thay từ “hoàng hôn” = “chiều” / “buổi chiều”.
4. V? phong cỏch ngụn ng?:
- “Truyện Kiều” của Nguyễn Du đã nêu cao một tư tưởng nhân đạo hết sức cao đẹp.
Câu văn trong bài văn nghị luận, thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học.
+ Từ “hết sức là” (thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt) => không phù hợp.
+ Thay từ “hết sức là” = “rất” / “vô cùng”.
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
B?m c?, t? ngy c? b?t di ? tự, con l?i sinh ra thớch di ? tự; b?m cú th?, con cú dỏm núi gian thỡ tr?i tru d?t di?t, b?m qu? di ? tự su?ng quỏ. Di ? tự cũn cú com d? m an, bõy gi? v? lng v? nu?c m?t thu?c c?m dựi khụng cú, ch? lm gỡ nờn an, B?m c?, con l?i d?n kờu c?, c? l?i cho con di ? tự.
b/ Hóy nh?n xột v? cỏc t? ng? thu?c ngụn ng? núi trong phong cỏch ngụn ng? sinh ho?t ? do?n sau:
4/ Về phong cách ngôn ngữ:
- Các từ xưng hô: bẩm, cụ, con.
- Thành ngữ: trời tru đất diệt, một thước cắm dùi…
- Các từ mang sắc thái khẩu ngữ: sinh ra, có dám nói gian, quả, về làng về nước, chả làm gì nên ăn…
Các từ ngữ trên không thể dùng trong một lá đơn đề nghị. Vì đơn đề nghị là văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính.
Con có dám nói gian thì trời tru đất diệt => Tôi xin cam đoan điều đó là đúng sự thật.
Kết luận:
Về phong cách ngôn ngữ, cần nói và viết phù hợp với các đặc trưng và chuẩn mực trong từng phong cách chức năng ngôn ngữ.
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
II. S? D?NG HAY, D?T HI?U QU? GIAO TI?P CAO:
1. Câu tục ngữ: “Chết đứng còn hơn sống quỳ”.
- “Đứng” và “quỳ”: sử dụng theo nghĩa chuyển.
+ Nghĩa gốc: chỉ tư thế đứng của con người.
+ Nghĩa chuyển:
* Chết hiên ngang, có khí phách cao đẹp (chết đứng).
* Sống quỵ lụy, hèn nhát, thích luồn cúi, xu nịnh (sống quỳ).
- Sử dụng theo nghĩa chuyển làm cho câu văn giàu tính hình tượng và giá trị biểu đạt cao.
So sánh với câu: “Chết vinh còn hơn sống nhục”.
Ý lộ, rõ ý biểu đạt, không giàu tính tạo hình
2/ Hiệu quả biểu đạt của việc dùng ẩn dụ và so sánh.
“Chúng ta luôn nằm trong chiếc nôi xanh của cây cối, đó là cái máy điều hòa khí hậu của chúng ta”.
- H/a ẩn dụ “chiếc nôi xanh” và H/a so sánh “điều hòa khí hậu”: đều biểu thị cây cối => mang tính hình tượng và biểu cảm hơn.
Tác dụng: - Câu văn giàu tính hình tượng.
- Người đọc dễ cảm nhận được vai trò của cây cối.
3. Giá trị nghệ thuật phép đối, phép điệp, nhịp điệu:
“Ai có súng dùng súng. Ai có gươm dùng gươm, không có gươm thì dùng cuốc, thuổng, gậy gộc. Ai cũng phải ra sức chống thực dân Pháp, cứu nước.
- Di?p t? "ai", Di?p c?u trỳc "Ai cú sỳng dựng sỳng", "Ai cú guom dựng guom".
- D?i gi?a 2 v?: "Ai cú sỳng dựng sỳng, ai cú guom dựng guom > - Nh?p di?u: nhanh, d?t khoỏt, kh?e kho?n.
? Tỏc d?ng: L?i kờu g?i v?a gi?n d? tha thi?t, v?a hựng h?n, thuy?t ph?c.
1. Bi t?p 1:
Nh?ng t? dỳng:
Lóng m?n
Huu trớ
U?ng ru?u
Trau chu?t
N?ng nn
D?p d?
Ch?t ch?
III/ Luyện tập:
Bng hong
Ch?t phỏc
Bng quan
2/Tính chính xác và biểu cảm của từ lớp (thay cho từ hạng).
+ “Lớp”: Chỉ sự phân biệt người theo tuổi tác, thế hệ.
+ “Hạng”: Phân biệt người theo phẩm chất tốt – xấu.
- Tính chính xác và biểu cảm của từ sẽ (thay cho từ phải).
+ “Sẽ”: sắc thái nhẹ nhàng, thanh thản.
+ “Phải”: sắc thái nặng nề, bắt buộc.
Dùng từ “lớp”, “sẽ” phù hợp, chính xác, có tính biểu cảm.
Bài tập 3/68: Phân tích đoạn văn.
Ý câu đầu: nói về tình yêu nam nữ.
Ý các câu sau: nói về các tình cảm khác.
Không nhất quán.
Quan hệ thay thế của đại từ họ ở câu 2 và 3 không rõ.
Một số từ diễn đạt chưa rõ ràng.
3. Bi t?p 3/68: Phõn tớch do?n van.
-
Chữa:
Trong ca dao Vi?t Nam, nh?ng bi v? tỡnh yờu dụi l?a l nhi?u hon c?, nhung ngoi ra, cung cú nh?ng bi ca dao v? cung b?c tỡnh c?m khỏc. Con ngu?i trong ca dao, ngoi tỡnh yờu dụi l?a, cũn yờu gia dỡnh, yờu t? ?m, yờu noi chụn nhau c?t r?n. H? yờu ngu?i lng, ngu?i nu?c, yờu t? c?nh ru?ng d?ng d?n cỏc cụng vi?c trong xúm, ngoi lng. Tỡnh yờu dú, v?a n?ng nhi?t, v?a d?m th?m, sõu s?c.
4. Bài tập 4/SGK - tr 68:
a. Phân tích cấu trúc cú pháp:
"Chị Sứ yêu biết bao nhiêu cái chốn này, nơi chị
đã oa oa cất tiếng khóc đầu tiên, nơi quả ngọt trái
sai đã thắm hồng da dẻ chị".
CN
VN
Phần phụ chú 2
Phần phụ chú 1
ĐT
BN1
BN2
b. Tính hình tượng và tính biểu cảm:
- Sử dụng quán ngữ tình thái trong kết hợp từ ở VN: "yêu biết bao nhiêu" (so sánh với "rất yêu" / "yêu vô cùng")
- 2 thành phần chú thích làm rõ BN "cái chốn này" bằng lối diễn đạt giàu hình ảnh ("cất tiếng khóc chào đời", "quả ngọt trái sai", "thắm hồng da dẻ" - ẩn dụ) (so sánh với: "nơi chị sinh ra, nơi chị lớn lên"). Đặc biệt nói đến tình cảm thiêng liêng khi con người mới chào đời, con người mang vẻ đẹp nhờ hoa trái quê hương.
? Lời văn nhẹ nhàng, tha thiết, cảm xúc sâu lắng.
Củng cố và dặn dò
Củng cố:
Nắm được những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt ở các phương diện ngữ âm, chữ viết, từ ngữ, phong cách ngôn ngữ…
Dặn dò:
- Học bài cũ
- Chuẩn bị bài: Tóm tắt văn bản thuyết minh.
Chúc các em học tốt
I/ SỬ DỤNG ĐÚNG THEO CÁC CHUẨN MỰC VỀ TIẾNG VIỆT
1/Về ngữ âm và chữ viết:
a/
Không giặc quần áo ở đây.
Khi sân trường khô dáo, chúng em chơi đá cầu hoặc đánh bi.
Tôi không có tiền lẽ, anh làm ơn đỗi cho tôi
Hãy phát hiện lỗi về phát âm và chữ viết (chính tả), chữa lại cho đúng
I/ SỬ DỤNG ĐÚNG THEO CÁC CHUẨN MỰC TIẾNG VIỆT
1. Về ngữ âm và chữ viết:
a/
Giặc giặt: nói và viết sai phụ âm cuối.
Khô dáo khô ráo: nói và viết sai phụ âm đầu.
TiÒn lÏ tiÒn lÎ.
®çi ®æi.
b/
Dng mê nhng mµ
Giêi trêi
BÈu b¶o
Mê mµ
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
I/ SỬ DỤNG ĐÚNG THEO CÁC CHUẨN MỰC TIẾNG VIỆT
1/Về ngữ âm và chữ viết:
Khi nói, cần phát âm theo âm thanh chuẩn của tiếng Việt.
Khi viết, cần viết đúng theo các quy tắc hiện hành về chính tả và chữ viết nói chung.
Hãy cho biết yêu cầu cơ bản khi sử dụng ngữ âm và chữ viết?
I/ SỬ DỤNG ĐÚNG THEO CÁC CHUẨN MỰC TIẾNG VIỆT
2/ Về từ ngữ:
Hãy phát hiện và chữa lỗi trong các câu sau:
2. V? t? ng?:
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
- Khi ra pháp trường, anh ấy vẫn hiên ngang đến phút chót lọt.
Không có từ “chót lọt”, chỉ có từ “trót lọt”: qua hết tất cả các bước khó khăn, không bị cản lại, mắc lại.
Dùng từ sai. => Phút cuối cùng.
chút l?t
- Những học sinh hiểu sai vấn đề thầy giáo truyền tụng.
truyền tụng
?Dựng t? sai, truy?n t?ng: truy?n mi?ng r?ng rói v mang s?c thỏi ca ng?i.
?Ph?i dựng truy?n th?: truy?n l?i tri th?c, kinh nghi?m cho ngu?i no dú.
Ho?c truy?n d?t: lm cho ngu?i khỏc n?m du?c d? ch?p hnh (ngh? quy?t, ch? th?, ki?n th?c.)
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
- S? ngu?i m?c v ch?t cỏc b?nh truy?n nhi?m dó gi?m d?n
? L?i k?t h?p t?.
? S?a: S? ngu?i m?c v ch?t vỡ cỏc b?nh truy?n nhi?m dó gi?m d?n.
- Những bệnh nhân không cần phải mổ mắt được khoa dược tích cực pha chế, điều trị bằng những thứ thuốc tra mắt đặc biệt.
Lỗi diễn đạt, kết hợp từ .
Sửa: Những bệnh nhân không cần phải mổ mắt được khoa dược tích cực điều trị bằng thứ thuốc tra mắt đặc biệt mà khoa pha chế.
Các câu đúng:
+ Điểm yếu của họ là thiếu tinh thần đoàn kết.
+ Bọn giặc đã ngoan cố chống trả quyết liệt.
+ Bộ đội ta đã ngoan cường chiến đấu suốt một ngày đêm.
b/ Lựa chọn những câu dùng từ đúng trong các câu sau:
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
- Cõu sai:
+ Anh ?y cú m?t y?u di?m: khụng quy?t doỏn trong cụng vi?c.
? Y?u di?m: Di?m quan tr?ng nh?t
Di?m y?u: Di?m h?n ch? (nhu?c di?m)
=>Ph?i dựng t? di?m y?u.
+ Ti?ng Vi?t r?t giu õm thanh v hỡnh ?nh, cho nờn cú th? núi dú l th? ti?ng r?t linh d?ng, phong phỳ.
? Linh d?ng: cỏch x? lớ m?m d?o, khụng mỏy múc, c?ng nh?c, cú s? thay d?i phự h?p theo th?c t?.
Sinh d?ng: nhi?u d?ng, nhi?u v? khỏc nhau.
=> Ph?i dựng t? sinh d?ng.
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
3/ Về ngữ pháp:
a/ Phỏt hi?n v ch?a l?i ng? phỏp:
- Qua tỏc ph?m "T?t dốn" c?a Ngụ T?t T? dó cho ta th?y
hỡnh ?nh ngu?i ph? n? nụng thụn trong ch? d? cu.
Trạng ngữ chỉ cách thức
Vị ngữ
? Cõu thi?u ch? ng?:
? Ch?a: + Cỏch 1: Tỏc ph?m "T?t dốn" c?a Ngụ T?t T? dó cho ta th?y hỡnh ?nh ngu?i ph? n? nụng thụn trong ch? d? cu.
+ Cỏch 2: Qua tỏc ph?m "T?t dốn", Ngụ T?t T? dó cho ta th?y hỡnh ?nh ngu?i ph? n? nụng thụn trong ch? d? cu.
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
- Lũng tin tu?ng sõu s?c c?a nh?ng th? h? cha anh vo l?c lu?ng mang non v xung kớch s? ti?p bu?c mỡnh.
? Dõy l c?m danh t?, chua d? cỏc thnh ph?n chớnh.
? Ch?a:
+ Dú l lũng tin tu?ng sõu s?c c?a nh?ng th? h? cha anh vo l?c lu?ng mang non v xung kớch, nh?ng l?p ngu?i s? ti?p bu?c h?.(Thờm t? ng? lm ch? ng?).
+ Lũng tin tu?ng sõu s?c c?a nh?ng th? h? cha anh vo l?c lu?ng mang non v xung kớch s? ti?p bu?c mỡnh dó du?c th? hi?n qua D?i h?i Don ton qu?c.(Thờm t? ng? lm v? ng?).
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
b/ L?a ch?n cõu van dỳng:
Ngụi nh dó lm cho b s?ng h?nh phỳc hon.
Cú du?c ngụi nh, b dó s?ng h?nh phỳc hon.
Ngụi nh dó mang l?i ni?m h?nh phỳc cho cu?c s?ng c?a b.
Cõu sai:
- Cú du?c ngụi nh dó lm cho b s?ng h?nh phỳc hon.
? Cõu thi?u ch? ng? (do nh?m tr?ng ng? ch? cỏch th?c l CN).
c. Đoạn văn:
Sai: câu sắp xếp lộn xộn, thiếu logic.
Trật tự đúng:
Thúy Kiều và Thúy Vân đều là con gái của ông bà Vương viên ngoại. Họ sống êm ấm dưới một mái nhà, hòa thuận và hạnh phúc cùng cha mẹ.Họ đều có những nét xinh đẹp tuyệt vời. Thúy Kiều là một thiếu nữ tài sắc vẹn toàn. Vẻ đẹp của nàng hoa cũng phải ghen, liễu cũng phải hờn. Còn Thúy Vân có nét đẹp đoan trang, thùy mị. Về tài thì Thúy Kiều hơn hẳn Thúy Vân. Thế nhưng, nàng đâu có được hưởng hạnh phúc.
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
K?t lu?n: V? ng? phỏp
- C?n c?u t?o cõu theo dỳng quy t?c ng? phỏp ti?ng Vi?t.
- Di?n d?t dỳng cỏc quan h? ý nghia v di?n d?t cõu thớch h?p.
- Cỏc cõu trong do?n van v van b?n c?n du?c liờn k?t ch?t ch?, t?o nờn m?t van b?n m?ch l?c, th?ng nh?t.
4/ Về phong cách ngôn ngữ:
A. Phân tích và chữa lại những từ dùng không phù hợp với phong cách ngôn ngữ:
- Hoàng hôn, ngày 25/10, lúc 17h30, tại km 19 quốc lộ 1A đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông.
Câu văn trong văn bản viết về một vụ tai nạn giao thông, thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính.
+ Từ“hoàng hôn” (thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật) => không phù hợp.
+ Thay từ “hoàng hôn” = “chiều” / “buổi chiều”.
4. V? phong cỏch ngụn ng?:
- “Truyện Kiều” của Nguyễn Du đã nêu cao một tư tưởng nhân đạo hết sức cao đẹp.
Câu văn trong bài văn nghị luận, thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học.
+ Từ “hết sức là” (thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt) => không phù hợp.
+ Thay từ “hết sức là” = “rất” / “vô cùng”.
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
B?m c?, t? ngy c? b?t di ? tự, con l?i sinh ra thớch di ? tự; b?m cú th?, con cú dỏm núi gian thỡ tr?i tru d?t di?t, b?m qu? di ? tự su?ng quỏ. Di ? tự cũn cú com d? m an, bõy gi? v? lng v? nu?c m?t thu?c c?m dựi khụng cú, ch? lm gỡ nờn an, B?m c?, con l?i d?n kờu c?, c? l?i cho con di ? tự.
b/ Hóy nh?n xột v? cỏc t? ng? thu?c ngụn ng? núi trong phong cỏch ngụn ng? sinh ho?t ? do?n sau:
4/ Về phong cách ngôn ngữ:
- Các từ xưng hô: bẩm, cụ, con.
- Thành ngữ: trời tru đất diệt, một thước cắm dùi…
- Các từ mang sắc thái khẩu ngữ: sinh ra, có dám nói gian, quả, về làng về nước, chả làm gì nên ăn…
Các từ ngữ trên không thể dùng trong một lá đơn đề nghị. Vì đơn đề nghị là văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính.
Con có dám nói gian thì trời tru đất diệt => Tôi xin cam đoan điều đó là đúng sự thật.
Kết luận:
Về phong cách ngôn ngữ, cần nói và viết phù hợp với các đặc trưng và chuẩn mực trong từng phong cách chức năng ngôn ngữ.
Những yêu cầu về việc sử dụng tiếng Việt
II. S? D?NG HAY, D?T HI?U QU? GIAO TI?P CAO:
1. Câu tục ngữ: “Chết đứng còn hơn sống quỳ”.
- “Đứng” và “quỳ”: sử dụng theo nghĩa chuyển.
+ Nghĩa gốc: chỉ tư thế đứng của con người.
+ Nghĩa chuyển:
* Chết hiên ngang, có khí phách cao đẹp (chết đứng).
* Sống quỵ lụy, hèn nhát, thích luồn cúi, xu nịnh (sống quỳ).
- Sử dụng theo nghĩa chuyển làm cho câu văn giàu tính hình tượng và giá trị biểu đạt cao.
So sánh với câu: “Chết vinh còn hơn sống nhục”.
Ý lộ, rõ ý biểu đạt, không giàu tính tạo hình
2/ Hiệu quả biểu đạt của việc dùng ẩn dụ và so sánh.
“Chúng ta luôn nằm trong chiếc nôi xanh của cây cối, đó là cái máy điều hòa khí hậu của chúng ta”.
- H/a ẩn dụ “chiếc nôi xanh” và H/a so sánh “điều hòa khí hậu”: đều biểu thị cây cối => mang tính hình tượng và biểu cảm hơn.
Tác dụng: - Câu văn giàu tính hình tượng.
- Người đọc dễ cảm nhận được vai trò của cây cối.
3. Giá trị nghệ thuật phép đối, phép điệp, nhịp điệu:
“Ai có súng dùng súng. Ai có gươm dùng gươm, không có gươm thì dùng cuốc, thuổng, gậy gộc. Ai cũng phải ra sức chống thực dân Pháp, cứu nước.
- Di?p t? "ai", Di?p c?u trỳc "Ai cú sỳng dựng sỳng", "Ai cú guom dựng guom".
- D?i gi?a 2 v?: "Ai cú sỳng dựng sỳng, ai cú guom dựng guom >
? Tỏc d?ng: L?i kờu g?i v?a gi?n d? tha thi?t, v?a hựng h?n, thuy?t ph?c.
1. Bi t?p 1:
Nh?ng t? dỳng:
Lóng m?n
Huu trớ
U?ng ru?u
Trau chu?t
N?ng nn
D?p d?
Ch?t ch?
III/ Luyện tập:
Bng hong
Ch?t phỏc
Bng quan
2/Tính chính xác và biểu cảm của từ lớp (thay cho từ hạng).
+ “Lớp”: Chỉ sự phân biệt người theo tuổi tác, thế hệ.
+ “Hạng”: Phân biệt người theo phẩm chất tốt – xấu.
- Tính chính xác và biểu cảm của từ sẽ (thay cho từ phải).
+ “Sẽ”: sắc thái nhẹ nhàng, thanh thản.
+ “Phải”: sắc thái nặng nề, bắt buộc.
Dùng từ “lớp”, “sẽ” phù hợp, chính xác, có tính biểu cảm.
Bài tập 3/68: Phân tích đoạn văn.
Ý câu đầu: nói về tình yêu nam nữ.
Ý các câu sau: nói về các tình cảm khác.
Không nhất quán.
Quan hệ thay thế của đại từ họ ở câu 2 và 3 không rõ.
Một số từ diễn đạt chưa rõ ràng.
3. Bi t?p 3/68: Phõn tớch do?n van.
-
Chữa:
Trong ca dao Vi?t Nam, nh?ng bi v? tỡnh yờu dụi l?a l nhi?u hon c?, nhung ngoi ra, cung cú nh?ng bi ca dao v? cung b?c tỡnh c?m khỏc. Con ngu?i trong ca dao, ngoi tỡnh yờu dụi l?a, cũn yờu gia dỡnh, yờu t? ?m, yờu noi chụn nhau c?t r?n. H? yờu ngu?i lng, ngu?i nu?c, yờu t? c?nh ru?ng d?ng d?n cỏc cụng vi?c trong xúm, ngoi lng. Tỡnh yờu dú, v?a n?ng nhi?t, v?a d?m th?m, sõu s?c.
4. Bài tập 4/SGK - tr 68:
a. Phân tích cấu trúc cú pháp:
"Chị Sứ yêu biết bao nhiêu cái chốn này, nơi chị
đã oa oa cất tiếng khóc đầu tiên, nơi quả ngọt trái
sai đã thắm hồng da dẻ chị".
CN
VN
Phần phụ chú 2
Phần phụ chú 1
ĐT
BN1
BN2
b. Tính hình tượng và tính biểu cảm:
- Sử dụng quán ngữ tình thái trong kết hợp từ ở VN: "yêu biết bao nhiêu" (so sánh với "rất yêu" / "yêu vô cùng")
- 2 thành phần chú thích làm rõ BN "cái chốn này" bằng lối diễn đạt giàu hình ảnh ("cất tiếng khóc chào đời", "quả ngọt trái sai", "thắm hồng da dẻ" - ẩn dụ) (so sánh với: "nơi chị sinh ra, nơi chị lớn lên"). Đặc biệt nói đến tình cảm thiêng liêng khi con người mới chào đời, con người mang vẻ đẹp nhờ hoa trái quê hương.
? Lời văn nhẹ nhàng, tha thiết, cảm xúc sâu lắng.
Củng cố và dặn dò
Củng cố:
Nắm được những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt ở các phương diện ngữ âm, chữ viết, từ ngữ, phong cách ngôn ngữ…
Dặn dò:
- Học bài cũ
- Chuẩn bị bài: Tóm tắt văn bản thuyết minh.
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Kim Thoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)