Tuần 25. Nghe-viết: Bé nhìn biển
Chia sẻ bởi Lai Thi Sen |
Ngày 10/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25. Nghe-viết: Bé nhìn biển thuộc Chính tả 2
Nội dung tài liệu:
MÔN CHÍNH TẢ 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC
Tuần 25
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết các từ sau:
Số chẵn
Số lẻ
Chở hàng
Trở về
Bé nhìn biển
BÀI MỚI
Nghe-viết:
Viết 3 khổ thơ đầu
HOẠT ĐỘNG 1
TÌM HIỂU BÀI và
TRÌNH BÀY BÀI
Bé nhìn biển
Nghỉ hè với bố
Bé ra biển chơi
Tưởng rằng biển nhỏ
Mà to bằng trời.
Như con sông lớn
Chỉ có một bờ
Bãi giằng với sóng
Chơi trò kéo co
Phì phò như bễ
Biển mệt thở rung
Còng giơ gọng vó
Định khiêng sóng lừng.
TRẦN MẠNH H?O
Lần đầu tiên ra biển, bé thấy biển như thế nào?
Mỗi câu thơ có mấy chữ?
Những chữ nào cần
viết hoa?
Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ
từ ô nào trong vở?
C
B
C
B
N
Đ
B
N
M
P
C
T
Hoạt động 2
KHÉO TAY VIẾT ĐÚNG
Nghỉ hè
Bãi giằng
khiêng,lừng
bễ, rung
Luyện viết các từ khó sau:
1. Viết chính tả
2. Chữa lỗi
Bé nhìn biển
Nghỉ hè với bố
Bé ra biển chơi
Tưởng rằng biển nhỏ
Mà to bằng trời.
Như con sông lớn
Chỉ có một bờ
Bãi giằng với sóng
Chơi trò kéo co
Phì phò như bễ
Biển mệt thở rung
Còng giơ gọng vó
Định khiêng sóng lừng.
TRẦN MẠNH HÀO
CHÚC MỪNG
CHIẾN THẮNG!
LUYỆN TẬP
1. Tìm tên các loài cá
Bắt đầu bằng chư ch
Cá chim
Bắt đầu bằng chữ tr
Cá trắm
Cá chép
Cá chuối (quả,lóc)
Cá chạch
Cá chày
Cá chình
Cá chuồn
Cá tra
Cá trê
Cá trôi
Cá trích
2.Tìm các tiếng
a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau:
-Em trai của bố.
-Nơi em đến học hàng ngày.
-Bộ phận cơ thể dùng để đi.
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã:
_Trái nghĩa với khó.
Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu.
Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi.
cổ
mũi
dễ
chân
trường
chú
Dặn dò :
Về nhà viết đúng lại các chữ đã sai.
Xem trước bài : Tập chép
Vì sao cá không biết nói
(phát hiện từ khó, rèn viết bảng con)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC
Tuần 25
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết các từ sau:
Số chẵn
Số lẻ
Chở hàng
Trở về
Bé nhìn biển
BÀI MỚI
Nghe-viết:
Viết 3 khổ thơ đầu
HOẠT ĐỘNG 1
TÌM HIỂU BÀI và
TRÌNH BÀY BÀI
Bé nhìn biển
Nghỉ hè với bố
Bé ra biển chơi
Tưởng rằng biển nhỏ
Mà to bằng trời.
Như con sông lớn
Chỉ có một bờ
Bãi giằng với sóng
Chơi trò kéo co
Phì phò như bễ
Biển mệt thở rung
Còng giơ gọng vó
Định khiêng sóng lừng.
TRẦN MẠNH H?O
Lần đầu tiên ra biển, bé thấy biển như thế nào?
Mỗi câu thơ có mấy chữ?
Những chữ nào cần
viết hoa?
Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ
từ ô nào trong vở?
C
B
C
B
N
Đ
B
N
M
P
C
T
Hoạt động 2
KHÉO TAY VIẾT ĐÚNG
Nghỉ hè
Bãi giằng
khiêng,lừng
bễ, rung
Luyện viết các từ khó sau:
1. Viết chính tả
2. Chữa lỗi
Bé nhìn biển
Nghỉ hè với bố
Bé ra biển chơi
Tưởng rằng biển nhỏ
Mà to bằng trời.
Như con sông lớn
Chỉ có một bờ
Bãi giằng với sóng
Chơi trò kéo co
Phì phò như bễ
Biển mệt thở rung
Còng giơ gọng vó
Định khiêng sóng lừng.
TRẦN MẠNH HÀO
CHÚC MỪNG
CHIẾN THẮNG!
LUYỆN TẬP
1. Tìm tên các loài cá
Bắt đầu bằng chư ch
Cá chim
Bắt đầu bằng chữ tr
Cá trắm
Cá chép
Cá chuối (quả,lóc)
Cá chạch
Cá chày
Cá chình
Cá chuồn
Cá tra
Cá trê
Cá trôi
Cá trích
2.Tìm các tiếng
a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau:
-Em trai của bố.
-Nơi em đến học hàng ngày.
-Bộ phận cơ thể dùng để đi.
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã:
_Trái nghĩa với khó.
Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu.
Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi.
cổ
mũi
dễ
chân
trường
chú
Dặn dò :
Về nhà viết đúng lại các chữ đã sai.
Xem trước bài : Tập chép
Vì sao cá không biết nói
(phát hiện từ khó, rèn viết bảng con)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lai Thi Sen
Dung lượng: 3,25MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)