Tuần 25. Nghe-viết: Bé nhìn biển

Chia sẻ bởi Phan Đào | Ngày 10/10/2018 | 79

Chia sẻ tài liệu: Tuần 25. Nghe-viết: Bé nhìn biển thuộc Chính tả 2

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Môn: Chính tả
Lớp 2 / 2
GV thực hiên: Phùng Thị Tố Hà
Trường Tiểu học Số 3 Ninh Hiệp
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Chính tả:
Kiểm tra bài cũ
trú mưa
chở hàng
trở về
dây chuyền
1. Nghe viết:
Bé nhìn biển.
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Chính tả:
1. Nghe viết:
Bé nhìn biển.
Nghỉ hè với bố
Bé ra biển chơi
Tưởng rằng biển nhỏ
Mà to bằng trời.

Như con sông lớn
Chỉ có một bờ
Bãi ằng với sóng
Chơi trò kéo co

Phì phò như bể
Biển mệt thở rung
Còng giơ gọng vó
Định khiêng s lừng.
gi
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Chính tả:
1. Nghe viết:
TRẦN MẠNH HẢO
óng
Bé nhìn biển.
bãi ằng
gi
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Chính tả:
1. Nghe viết:
óng
s lừng.
bể
Luyện từ khó
Luyện tập
Bé nhìn biển.
Nghỉ hè với bố
Bé ra biển chơi
Tưởng rằng biển nhỏ
Mà to bằng trời.

Như con sông lớn
Chỉ có một bờ
Bãi ằng với sóng
Chơi trò kéo co

Phì phò như bể
Biển mệt thở rung
Còng giơ gọng vó
Định khiêng s lừng.
gi
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Chính tả:
1. Nghe viết:
TRẦN MẠNH HẢO
óng
Cá chép
2. Tìm tên các loài cá:
Bé nhìn biển.
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Chính tả:
1. Nghe viết:
cá chim đen
Bé nhìn biển.
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Chính tả:
1. Nghe viết:
2. Tìm tên các loài cá:
cá chim trắng
Bé nhìn biển.
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Chính tả:
1. Nghe viết:
2. Tìm tên các loài cá:
Cá chai
Bé nhìn biển.
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Chính tả:
1. Nghe viết:
2. Tìm tên các loài cá:
Cá chuối
Bé nhìn biển.
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Chính tả:
1. Nghe viết:
2. Tìm tên các loài cá:
Cá trắm
Bé nhìn biển.
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Chính tả:
1. Nghe viết:
2. Tìm tên các loài cá:
Cá trê
Bé nhìn biển.
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Chính tả:
1. Nghe viết:
2. Tìm tên các loài cá:
Cá trích
Bé nhìn biển.
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Chính tả:
1. Nghe viết:
2. Tìm tên các loài cá:
Cá tra
Bé nhìn biển.
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Chính tả:
1. Nghe viết:
2. Tìm tên các loài cá:
3. Tìm các tiếng:
a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:
-Em trai của bố:.....
-Nơi em đến học hằng ngày: ……..
-Bộ phận cơ thể dùng để đi: ……..
chú
trường
chân
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
-Trái nghĩa với khó: ....
-Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu:....
-Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi: .....
dễ
cổ
mũi
Bé nhìn biển.
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Chính tả:
1. Nghe viết:
2. Tìm tên các loài cá:
3. Tìm các tiếng:
Bé nhìn biển.
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Chính tả:
1. Nghe viết:
2. Tìm tên các loài cá:
Tiết học đến đây kết thúc. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Đào
Dung lượng: 1,31MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)