Tuần 25. Đặc điểm loại hình của Tiếng Việt
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Thái Dung |
Ngày 10/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25. Đặc điểm loại hình của Tiếng Việt thuộc Ngữ văn 11
Nội dung tài liệu:
Đặc điểm loại hình
của tiếng Việt
I/ Loại hình ngôn ngữ
1/ Khái niệm loại hình
Là tập hợp những sự vật, hiện tượng cùng có chung những đặc trưng cơ bản nào đó.
2/ Khái niệm loại hình ngôn ngữ
Là một cách phân loại ngôn ngữ dựa trên những đặc điểm cơ bản nhất của các ngôn ngữ đó như: ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp.
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
?
Đặc điểm loại hình
của tiếng Việt
I/ Loại hình ngôn ngữ
1/ Khái niệm loại hình
2/ Khái niệm loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
a/Ngữ liệu :
*/ Ngữ liệu 1 : Sao anh không về chơi thôn Vĩ ?
Có bao nhiêu tiếng tiếng ? Có bao nhiêu từ ? Các tiếng này được viết và đọc như thế nào ?
*/ Ngữ liệu 3 : Lạnh lùng, lạnh lẽo, tươi tắn
Các từ trên có bao nhiêu tiếng ? Em có nhận xét gì về các tiếng "lùng", "lẽo", "tắn" ?
*/ Ngữ liệu 4 : Bồ hóng, câu lạc bộ, mặc cả, axít, badơ
Em có nhận xét gì về các từ trên ?
*/ Ngữ liệu 2 : I believe in angels
Em có nhận xét gì về cách đọc ?
get a board
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
a/ Ngữ liệu :
b/ Nhận xét :
của tiếng Việt
*/ Ngữ liệu 1 : Sao anh không về chơi thôn Vĩ ?
_Nhìn chung tiếng là đ/ vị nhỏ nhất có nghĩa
_ Các tiếng được đọc, viết đều tách rời nhau
? Không có hiện tượng luyến giữa các tiếng
? Có khả Năng độc lập tạo thành từ
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
a/ Ngữ liệu :
b/ Nhận xét :
của tiếng Việt
*/ Ngữ liệu 2 : I believe in angels ; get a board
? Có hiện tượng nối âm
I believe-in angels ; get-a board
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
a/ Ngữ liệu :
b/ Nhận xét :
của tiếng Việt
*/ Ngữ liệu 3 : Lạnh lùng, lạnh lẽo, tươi tắn
_ Có tiếng tự nó không nghĩa
? có thể kết hợp với tiếng có nghĩa để tạo từ
? Khả năng tạo từ mới cao
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
a/ Ngữ liệu :
b/ Nhận xét :
của tiếng Việt
*/ Ngữ liệu 4 : Bồ hóng, câu lạc bộ, mặc cả, axít, badơ
_ 1 số từ được tạo bởi các tiếng không có nghĩa
? tiếng là thành tố cấu tạo nên từ
? Khả năng tạo từ mới cao
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
a/ Ngữ liệu :
b/ Nhận xét :
của tiếng Việt
c/ Kết luận
_ Tiếng là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất trong tiếng Việt. Về mặt ngữ âm tiếng là âm tiết. Về mặt sử dụng tiếng có thể là từ hoặc yếu tố cấu tạo từ
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
2/Từ không biến đổi hình thái
a/ Ngữ liệu
của tiếng Việt
*/ Ngữ liệu 1 : Anh ấy đã cho tôi một cuốn sách.(1) Tôi cũng cho anh ấy hai cuốn sách. (2)
Em có nhận xét gì về chức năng ngữ pháp, về cách đọc cách viết của các từ gạch chân trên
*/ Ngữ liệu 2 : He gave me a book.(1) I gave him two books too.(2)
Em có nhận xét gì về chức năng ngữ pháp, về cách đọc cách viết của các từ gạch chân trên
Tổ 1 - 2
Tổ 3 - 4
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
2/Từ không biến đổi hình thái
a/ Ngữ liệu
của tiếng Việt
b/ Nhận xét
Về vai trò ngữ pháp ngữ pháp trong câu.
Tôi(1) là chủ ngữ ? Tôi(2) là bổ ngữ của động từ cho.
?Có sự thay đổi về vai trò ngữ pháp trong câu
Về hình thái (cách đọc và chữ viết).
Tôi(1)?Tôi(2)?Không có sự thay đổi về cách đọc,chữ viết
*/ Ngữ liệu 1 : Anh ấy đã cho tôi một cuốn sách.(1) Tôi cũng cho anh ấy hai cuốn sách. (2)
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
2/Từ không biến đổi hình thái
a/ Ngữ liệu
của tiếng Việt
b/ Nhận xét
Về vai trò ngữ pháp ngữ pháp trong câu.
*/ Ngữ liệu 2 He gave me a book.(1) I I gave him two books too.(2)
He (1) là chủ ngữ? him (2) làm bổ ngữ của động từ gave
?Có sự thay đổi về vai trò ngữ pháp trong câu
Về hình thái (cách đọc và chữ viết).
He ?him, me ? I.
?Có sự thay đổi về cách đọc,chữ viết
Do th/đổi về n/pháp
Do th/đổi số lượng
b/đổi h/thái để b/thị ýnghĩa n/pháp? N/ngữ hòa kết
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
2/Từ không biến đổi hình thái
a/ Ngữ liệu
của tiếng Việt
b/ Nhận xét
c/ Kết luận
_ Từ trong tiếng Việt không thay đổi hình thái khi cần biểu thị ý nghĩa ngữ pháp của từ, quan hệ ngữ pháp giữa các từ ? loại hình ngôn ngữ đơn lập
_ Tiêng Anh phải thay đổi hình thái của từ khi cần biểu thị ý nghĩa ngữ pháp của từ, quan hệ ngữ pháp giữa các từ ? loại hình ngôn ngữ hòa kết
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
2/Từ không biến đổi hình thái
của tiếng Việt
3/ ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng trật tự từ
và hư từ
a/ Ngữ liệu
- Tôi mời bạn đi chơi
Hãy đổi trật tự một số từ trong ngữ liệu trên và nhận xét ý nghĩa của câu vừa được tạo
Cho một số hư từ: không, sẽ, đã...Hãy thêm một trong những hư từ ấy vào vị trí thích hợp của ngữ liệu trên, sau đó nhận xét ý nghĩa và cấu trúc ngữ pháp của các câu vừa tạo ra?
a/ Ngữ liệu
- Tôi mời bạn đi chơi
b/ Nhận xét
_ Đảo trật tự từ của câu
?Có rất nhiều cách đảo
?sự đảo trật tự ấy đều làm cho câu gốc thay đổi
? câu trở nên vô nghĩa
_ Thêm hư từ thích hợp
sẽ (tương lai)
Tôi đã (quá khứ) mời bạn đi chơi.
không (phủ định)
Thêm hoặc thay đổi hư từ thì cấu trúc ngữ pháp và cả ý nghĩa ngữ pháp của câu cũng thay đổi ? Hư từ có vai trò đặc biệt quan trọng trong tiếng Việt, nhất là về mặt ngữ pháp
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
2/Từ không biến đổi hình thái
của tiếng Việt
a/ Ngữ liệu
3/ ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng trật tự từ
và hư từ
b/ Nhận xét
c/Kết luận
Trong tiếng Việt,trật tự từ và hư từ có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc biểu thị ý nghĩa ngữ pháp
III/ Ghi nhớ
IV/ Luyện tập
?
IV/ Luyện tập
1/ Bài tập 1 _ SGK - 58
_ Nụ tầm xuân (1) là phụ ngữ
_ Nụ tầm xuân (2) là chủ ngữ
_ Bến (1) là phụ ngữ
_ Bến (2) là chủ ngữ
_ Trẻ (1) là phụ ngữ
_ Trẻ (2) là chủ ngữ
_ Già (1) là phụ ngữ
_ Già (2) là chủ ngữ
?V/trò n/pháp của từ t/đổi
?h/thức của từ khôngt/đổi
2/ Bài tập 3 _ SGK - 58
?
IV/ Luyện tập
1/ Bài tập 1 _ SGK - 58
2/ Bài tập 3 _ SGK - 58
_ Các hư từ : đã, các, để, lại, mà
+ đã : chỉ hoạt động xảy ra trước thời điểm mốc
+ các : chỉ số nhiều toàn thể của sự vật (xiềng xích)
+ để : chỉ mục đích
+ đã : chỉ hoạt động tái diễn (phối hợp với đã chỉ mức độ tăng tiến
+ mà : chỉ mục đích
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
2/Từ không biến đổi hình thái
của tiếng Việt
a/ Ngữ liệu
3/ ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng trật tự từ
và hư từ
b/ Nhận xét
c/Kết luận
III/ Ghi nhớ
IV/ Luyện tập
của tiếng Việt
I/ Loại hình ngôn ngữ
1/ Khái niệm loại hình
Là tập hợp những sự vật, hiện tượng cùng có chung những đặc trưng cơ bản nào đó.
2/ Khái niệm loại hình ngôn ngữ
Là một cách phân loại ngôn ngữ dựa trên những đặc điểm cơ bản nhất của các ngôn ngữ đó như: ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp.
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
?
Đặc điểm loại hình
của tiếng Việt
I/ Loại hình ngôn ngữ
1/ Khái niệm loại hình
2/ Khái niệm loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
a/Ngữ liệu :
*/ Ngữ liệu 1 : Sao anh không về chơi thôn Vĩ ?
Có bao nhiêu tiếng tiếng ? Có bao nhiêu từ ? Các tiếng này được viết và đọc như thế nào ?
*/ Ngữ liệu 3 : Lạnh lùng, lạnh lẽo, tươi tắn
Các từ trên có bao nhiêu tiếng ? Em có nhận xét gì về các tiếng "lùng", "lẽo", "tắn" ?
*/ Ngữ liệu 4 : Bồ hóng, câu lạc bộ, mặc cả, axít, badơ
Em có nhận xét gì về các từ trên ?
*/ Ngữ liệu 2 : I believe in angels
Em có nhận xét gì về cách đọc ?
get a board
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
a/ Ngữ liệu :
b/ Nhận xét :
của tiếng Việt
*/ Ngữ liệu 1 : Sao anh không về chơi thôn Vĩ ?
_Nhìn chung tiếng là đ/ vị nhỏ nhất có nghĩa
_ Các tiếng được đọc, viết đều tách rời nhau
? Không có hiện tượng luyến giữa các tiếng
? Có khả Năng độc lập tạo thành từ
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
a/ Ngữ liệu :
b/ Nhận xét :
của tiếng Việt
*/ Ngữ liệu 2 : I believe in angels ; get a board
? Có hiện tượng nối âm
I believe-in angels ; get-a board
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
a/ Ngữ liệu :
b/ Nhận xét :
của tiếng Việt
*/ Ngữ liệu 3 : Lạnh lùng, lạnh lẽo, tươi tắn
_ Có tiếng tự nó không nghĩa
? có thể kết hợp với tiếng có nghĩa để tạo từ
? Khả năng tạo từ mới cao
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
a/ Ngữ liệu :
b/ Nhận xét :
của tiếng Việt
*/ Ngữ liệu 4 : Bồ hóng, câu lạc bộ, mặc cả, axít, badơ
_ 1 số từ được tạo bởi các tiếng không có nghĩa
? tiếng là thành tố cấu tạo nên từ
? Khả năng tạo từ mới cao
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
a/ Ngữ liệu :
b/ Nhận xét :
của tiếng Việt
c/ Kết luận
_ Tiếng là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất trong tiếng Việt. Về mặt ngữ âm tiếng là âm tiết. Về mặt sử dụng tiếng có thể là từ hoặc yếu tố cấu tạo từ
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
2/Từ không biến đổi hình thái
a/ Ngữ liệu
của tiếng Việt
*/ Ngữ liệu 1 : Anh ấy đã cho tôi một cuốn sách.(1) Tôi cũng cho anh ấy hai cuốn sách. (2)
Em có nhận xét gì về chức năng ngữ pháp, về cách đọc cách viết của các từ gạch chân trên
*/ Ngữ liệu 2 : He gave me a book.(1) I gave him two books too.(2)
Em có nhận xét gì về chức năng ngữ pháp, về cách đọc cách viết của các từ gạch chân trên
Tổ 1 - 2
Tổ 3 - 4
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
2/Từ không biến đổi hình thái
a/ Ngữ liệu
của tiếng Việt
b/ Nhận xét
Về vai trò ngữ pháp ngữ pháp trong câu.
Tôi(1) là chủ ngữ ? Tôi(2) là bổ ngữ của động từ cho.
?Có sự thay đổi về vai trò ngữ pháp trong câu
Về hình thái (cách đọc và chữ viết).
Tôi(1)?Tôi(2)?Không có sự thay đổi về cách đọc,chữ viết
*/ Ngữ liệu 1 : Anh ấy đã cho tôi một cuốn sách.(1) Tôi cũng cho anh ấy hai cuốn sách. (2)
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
2/Từ không biến đổi hình thái
a/ Ngữ liệu
của tiếng Việt
b/ Nhận xét
Về vai trò ngữ pháp ngữ pháp trong câu.
*/ Ngữ liệu 2 He gave me a book.(1) I I gave him two books too.(2)
He (1) là chủ ngữ? him (2) làm bổ ngữ của động từ gave
?Có sự thay đổi về vai trò ngữ pháp trong câu
Về hình thái (cách đọc và chữ viết).
He ?him, me ? I.
?Có sự thay đổi về cách đọc,chữ viết
Do th/đổi về n/pháp
Do th/đổi số lượng
b/đổi h/thái để b/thị ýnghĩa n/pháp? N/ngữ hòa kết
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
2/Từ không biến đổi hình thái
a/ Ngữ liệu
của tiếng Việt
b/ Nhận xét
c/ Kết luận
_ Từ trong tiếng Việt không thay đổi hình thái khi cần biểu thị ý nghĩa ngữ pháp của từ, quan hệ ngữ pháp giữa các từ ? loại hình ngôn ngữ đơn lập
_ Tiêng Anh phải thay đổi hình thái của từ khi cần biểu thị ý nghĩa ngữ pháp của từ, quan hệ ngữ pháp giữa các từ ? loại hình ngôn ngữ hòa kết
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
2/Từ không biến đổi hình thái
của tiếng Việt
3/ ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng trật tự từ
và hư từ
a/ Ngữ liệu
- Tôi mời bạn đi chơi
Hãy đổi trật tự một số từ trong ngữ liệu trên và nhận xét ý nghĩa của câu vừa được tạo
Cho một số hư từ: không, sẽ, đã...Hãy thêm một trong những hư từ ấy vào vị trí thích hợp của ngữ liệu trên, sau đó nhận xét ý nghĩa và cấu trúc ngữ pháp của các câu vừa tạo ra?
a/ Ngữ liệu
- Tôi mời bạn đi chơi
b/ Nhận xét
_ Đảo trật tự từ của câu
?Có rất nhiều cách đảo
?sự đảo trật tự ấy đều làm cho câu gốc thay đổi
? câu trở nên vô nghĩa
_ Thêm hư từ thích hợp
sẽ (tương lai)
Tôi đã (quá khứ) mời bạn đi chơi.
không (phủ định)
Thêm hoặc thay đổi hư từ thì cấu trúc ngữ pháp và cả ý nghĩa ngữ pháp của câu cũng thay đổi ? Hư từ có vai trò đặc biệt quan trọng trong tiếng Việt, nhất là về mặt ngữ pháp
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
2/Từ không biến đổi hình thái
của tiếng Việt
a/ Ngữ liệu
3/ ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng trật tự từ
và hư từ
b/ Nhận xét
c/Kết luận
Trong tiếng Việt,trật tự từ và hư từ có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc biểu thị ý nghĩa ngữ pháp
III/ Ghi nhớ
IV/ Luyện tập
?
IV/ Luyện tập
1/ Bài tập 1 _ SGK - 58
_ Nụ tầm xuân (1) là phụ ngữ
_ Nụ tầm xuân (2) là chủ ngữ
_ Bến (1) là phụ ngữ
_ Bến (2) là chủ ngữ
_ Trẻ (1) là phụ ngữ
_ Trẻ (2) là chủ ngữ
_ Già (1) là phụ ngữ
_ Già (2) là chủ ngữ
?V/trò n/pháp của từ t/đổi
?h/thức của từ khôngt/đổi
2/ Bài tập 3 _ SGK - 58
?
IV/ Luyện tập
1/ Bài tập 1 _ SGK - 58
2/ Bài tập 3 _ SGK - 58
_ Các hư từ : đã, các, để, lại, mà
+ đã : chỉ hoạt động xảy ra trước thời điểm mốc
+ các : chỉ số nhiều toàn thể của sự vật (xiềng xích)
+ để : chỉ mục đích
+ đã : chỉ hoạt động tái diễn (phối hợp với đã chỉ mức độ tăng tiến
+ mà : chỉ mục đích
?
Đặc điểm loại hình
I/ Loại hình ngôn ngữ
Ii/ Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
1/ Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp
2/Từ không biến đổi hình thái
của tiếng Việt
a/ Ngữ liệu
3/ ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng trật tự từ
và hư từ
b/ Nhận xét
c/Kết luận
III/ Ghi nhớ
IV/ Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Thái Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)