Tuần 23. MRVT: Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào?
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thường Nhẫn |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Tuần 23. MRVT: Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN MINH CHẤN.
LỚP 2A.
GV: NGUYỄN THỊ THƯỜNG NHẪN.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
CON CHÀO MÀO
CON CHIM SẺ
CON CÒ
Câu 1: Nói tên các loài chim trong những tranh sau:
1
2
3
CON vẹt
Cú mèo
Sáo sậu
ĐạI BàNG
Câu 1: Nói tên các loài chim trong những tranh sau:
4
5
6
7
C
Ú
V
Ẹ
K
H
Ư
Ớ
U
T
1
2
3
Bài 2: Nói tên các loài chim thích hợp vào chỗ trống:
KT
1. Hôi như ……
2. Nói như …….
3. Hót như ….
Bài mới
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về muông thú.
Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào?
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1
Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp
a) Thú dữ , nguy hiểm
b) Thú không nguy hiểm
M:
M:
hổ
báo
gấu
Lợn lòi
Chó sói
Sư tử
thỏ
Ngựa vằn
vượn
Tê giác
sóc
chồn
cáo
hươu
Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp
Bài 1
thỏ, ngựa vằn, khỉ,vượn, sóc, chồn, cáo, hươu.
hổ, sư tử, báo, chó sói, tê giác, bò rừng, lợn lòi, gấu.
a) Thú dữ nguy hiểm:
b) Thú không nguy hiểm:
Bi 2. D?a vo hi?u bi?t c?a em v? cỏc con v?t, tr? l?i nh?ng cõu h?i sau
b) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ?
a) Thỏ chạy như thế nào?
a) + Thỏ chạy rất nhanh .
+ Thỏ chạy nhanh như bay.
+ Thỏ chạy nhanh như tên bắn.
c) Gấu đi như thế nào?
d) Voi kéo gỗ như thế nào ?
Bi 2. D?a vo hi?u bi?t c?a em v? cỏc con v?t, tr? l?i nh?ng cõu h?i sau
b) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ?
b) + Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt.
+ Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhẹ như không.
a) Thỏ chạy như thế nào?
a) + Thỏ chạy rất nhanh .
+ Thỏ chạy nhanh như bay.
+ Thỏ chạy nhanh như tên bắn.
Bi 2. D?a vo hi?u bi?t c?a em v? cỏc con v?t, tr? l?i nh?ng cõu h?i sau
c) Gấu đi như thế nào?
c) + Gấu đi chậm.
+Gấu đi lặc lè.
+ Gấu đi lắc la lắc lư.
d) Voi kéo gỗ như thế nào ?
d) + Voi kéo gỗ rất khoẻ.
+ Voi kéo gỗ hùng hục.
+ Voi kéo gỗ phăng phăng.
Bài 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây:
a) Trâu cày rất khoẻ.
b) Ngựa phi nhanh như bay.
M: Trâu cày như thế nào?
c) Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi.
d) Đọc xong nội quy,Khỉ Nâu cười khành khạch.
Bài 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây:
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
O
C
G
Ú
C
O
N
M
È
O
1
C
O
N
T
R
Â
U
2
3
4
5
6
7
8
C
O
N
C
Ô
G
Ự
A
V
Ằ
C
O
N
G
Ấ
N
N
U
O
N
C
U
C
O
N
T
H
Ỏ
C
O
N
K
H
Ỉ
N
M
È
O
1. Con gì trèo lên cây cau?
2. So sừng ai quí bằng ta
Tên ta phía trước đọc ra âm “tr”
Đố cụ già, đố em thơ
Ta, con gì vậy, cậy nhờ giải mau.
3. Con gì ưa nhảy múa?
4. Áo mang kẻ sọc như tù
Gặm cỏ ở chốn hoang vu theo đàn
Đố em, đố chị, đố chàng
Con gì ai biÕt rõ ràng mau thưa.
5. Mùa đông nằm ngủ liên miên
Ưa ăn hạt dẻ, rất nghiền mật ong
Đố ai, ai tỏ, ai thông
Con gì, bạn có biết không, ®¸p liền
6. Nhắc rùa thì nhớ đến ta
Nhưng mà không phải ba ba, đồi mồi
Tai ta dài nhất trên đồi
Con gì đố bạn trả lời nhanh nhanh
7. Thích ăn hoa quả
Bắt chước tài ba
Gặp Ngộ không hỏi đó là con chi
Ngộ Không đấm ngực cười khì
Đố em, đố bạn con gì đáp nhanh
8. Đố vui vừa học vừa reo
Tên mèo, không phải con mèo, con chi?
Để đặt câu hỏi cho từ ngữ chỉ đặc điểm,
ta dùng câu hỏi
* Trả lời cho câu hỏi có cụm từ Như thế nào,
ta dùng từ ngữ chỉ đặc điểm.
*Từ đầu học kì 2, các em đã được đặt và
trả lời câu hỏi có cụm từ :
+ Khi nào?
+ Ở đâu?
+ Như thế nào?
* Bài sau: Từ ngữ về loài thú – Dấu chấm, dấu phẩy.
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
gì?
như thế nào?
Kính chúc các thầy cô sức khỏe.
Chúc các em học giỏi.
LỚP 2A.
GV: NGUYỄN THỊ THƯỜNG NHẪN.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
CON CHÀO MÀO
CON CHIM SẺ
CON CÒ
Câu 1: Nói tên các loài chim trong những tranh sau:
1
2
3
CON vẹt
Cú mèo
Sáo sậu
ĐạI BàNG
Câu 1: Nói tên các loài chim trong những tranh sau:
4
5
6
7
C
Ú
V
Ẹ
K
H
Ư
Ớ
U
T
1
2
3
Bài 2: Nói tên các loài chim thích hợp vào chỗ trống:
KT
1. Hôi như ……
2. Nói như …….
3. Hót như ….
Bài mới
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về muông thú.
Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào?
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1
Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp
a) Thú dữ , nguy hiểm
b) Thú không nguy hiểm
M:
M:
hổ
báo
gấu
Lợn lòi
Chó sói
Sư tử
thỏ
Ngựa vằn
vượn
Tê giác
sóc
chồn
cáo
hươu
Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp
Bài 1
thỏ, ngựa vằn, khỉ,vượn, sóc, chồn, cáo, hươu.
hổ, sư tử, báo, chó sói, tê giác, bò rừng, lợn lòi, gấu.
a) Thú dữ nguy hiểm:
b) Thú không nguy hiểm:
Bi 2. D?a vo hi?u bi?t c?a em v? cỏc con v?t, tr? l?i nh?ng cõu h?i sau
b) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ?
a) Thỏ chạy như thế nào?
a) + Thỏ chạy rất nhanh .
+ Thỏ chạy nhanh như bay.
+ Thỏ chạy nhanh như tên bắn.
c) Gấu đi như thế nào?
d) Voi kéo gỗ như thế nào ?
Bi 2. D?a vo hi?u bi?t c?a em v? cỏc con v?t, tr? l?i nh?ng cõu h?i sau
b) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ?
b) + Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt.
+ Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhẹ như không.
a) Thỏ chạy như thế nào?
a) + Thỏ chạy rất nhanh .
+ Thỏ chạy nhanh như bay.
+ Thỏ chạy nhanh như tên bắn.
Bi 2. D?a vo hi?u bi?t c?a em v? cỏc con v?t, tr? l?i nh?ng cõu h?i sau
c) Gấu đi như thế nào?
c) + Gấu đi chậm.
+Gấu đi lặc lè.
+ Gấu đi lắc la lắc lư.
d) Voi kéo gỗ như thế nào ?
d) + Voi kéo gỗ rất khoẻ.
+ Voi kéo gỗ hùng hục.
+ Voi kéo gỗ phăng phăng.
Bài 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây:
a) Trâu cày rất khoẻ.
b) Ngựa phi nhanh như bay.
M: Trâu cày như thế nào?
c) Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi.
d) Đọc xong nội quy,Khỉ Nâu cười khành khạch.
Bài 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây:
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
O
C
G
Ú
C
O
N
M
È
O
1
C
O
N
T
R
Â
U
2
3
4
5
6
7
8
C
O
N
C
Ô
G
Ự
A
V
Ằ
C
O
N
G
Ấ
N
N
U
O
N
C
U
C
O
N
T
H
Ỏ
C
O
N
K
H
Ỉ
N
M
È
O
1. Con gì trèo lên cây cau?
2. So sừng ai quí bằng ta
Tên ta phía trước đọc ra âm “tr”
Đố cụ già, đố em thơ
Ta, con gì vậy, cậy nhờ giải mau.
3. Con gì ưa nhảy múa?
4. Áo mang kẻ sọc như tù
Gặm cỏ ở chốn hoang vu theo đàn
Đố em, đố chị, đố chàng
Con gì ai biÕt rõ ràng mau thưa.
5. Mùa đông nằm ngủ liên miên
Ưa ăn hạt dẻ, rất nghiền mật ong
Đố ai, ai tỏ, ai thông
Con gì, bạn có biết không, ®¸p liền
6. Nhắc rùa thì nhớ đến ta
Nhưng mà không phải ba ba, đồi mồi
Tai ta dài nhất trên đồi
Con gì đố bạn trả lời nhanh nhanh
7. Thích ăn hoa quả
Bắt chước tài ba
Gặp Ngộ không hỏi đó là con chi
Ngộ Không đấm ngực cười khì
Đố em, đố bạn con gì đáp nhanh
8. Đố vui vừa học vừa reo
Tên mèo, không phải con mèo, con chi?
Để đặt câu hỏi cho từ ngữ chỉ đặc điểm,
ta dùng câu hỏi
* Trả lời cho câu hỏi có cụm từ Như thế nào,
ta dùng từ ngữ chỉ đặc điểm.
*Từ đầu học kì 2, các em đã được đặt và
trả lời câu hỏi có cụm từ :
+ Khi nào?
+ Ở đâu?
+ Như thế nào?
* Bài sau: Từ ngữ về loài thú – Dấu chấm, dấu phẩy.
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
gì?
như thế nào?
Kính chúc các thầy cô sức khỏe.
Chúc các em học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thường Nhẫn
Dung lượng: 1,70MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)