Tuần 23. MRVT: Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào?
Chia sẻ bởi Trần Thị Hiền |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Tuần 23. MRVT: Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô về dự giờ
Môn Luyện từ và câu
lớp 2A
LUYệN Từ Và CÂU
Bài1: Sắp xếp tên các con vật dưới đây vào chỗ trống theo nhóm thích hợp:
a.Thú dữ nguy hiểm .
b.Thú dữ không nguy hiểm.
TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ.
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO?
Thứ năm ngày tháng 1 năm 2010
Thỏ
Bò rừng
Sóc
Hổ
khØ
Ng?a v?n
Lợn lòi
Gấu
Vượn
Chồn
Trâu
hươu
Cáo
Chó sói
Sư tử
Báo
Thú dữ nguy hiểm:
Gấu, báo ,sư tử, lợn lòi, tê giác,chó sói, bò rừng
Thú dữ không nguy hiểm
Chồn, hươu,Trâu,ngưa,sóc.vươn. khỉ, cáo, thỏ
Thảo luận nhóm
Từ ngữ về muông thú - Đặt và trả lời câu hỏi như thế nào?
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Bài 2: Dựa vào hiểu biết của em về các con vật trả lời những câu hỏi sau:
a.) Thỏ chạy như thế nào?
b) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào?
Thỏ chạy như tên bắn.
c) Gấu đi như thế nào?
Gấu đi lè lặc
Sóc chuyền từ cành này sang cành khác rất nhanh
d) Voi kéo gỗ như thế nào?
Voi kéo rÊt khoẻ.
Trâu cày như thế nào?.
Đọc xong nội quy, Khỉ nâu cười như thế nào?
Ngựa phi như thế nào?
Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm như thế nào?
a/ Trâu cày rất khoẻ
Bài tập 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây
b/ Ngựa phi nhanh như bay.
c/ Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rá d·i.
d/ Đọc xong nội quy, Khỉ nâu cười khµnh kh¹ch.
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI
Câu 1: Những con vật nguy hiểm:
a. Hổ
b. Chồn
c. Sư tử
Đ
S
Đ
Câu 1: Những con vật không nguy hiểm:
a. Trâu
b. Gấu
c. Sư tử
Đ
S
Đ
Những con vật không nguy hiểm
A- Hổ
B- Báo
C thỏ
Đ
S
Đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hiền
Dung lượng: 947,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)