Tuần 23. MRVT: Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào?
Chia sẻ bởi Lê Thụy Phượng Linh |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Tuần 23. MRVT: Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Bài :Từ ngữ về muông thú - Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào ?
TRƯỜNG TIỂU HỌC
PHÒNG GIÁO DỤC GÒ VẤP
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU - Lớp 2
Khởi động : Chú chim nhỏ dễ thương
BÀI CŨ
TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM . DẤU CHẤM , DẤU PHẨY
Trò chơi Chọn loài chim mà em thích
Chim Cơng
Chim cho mo
V?t
Chim d?i bng
Nói tiếp cho hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
Nhanh như ...
Hót như....
cắt
khướu
Kể tên một số loài chim mà em biết
Tên gọi của loài chim này là:
A. Cò
B. Cú
C. Diều hâu
Hãy chọn tên loài chim thích hợp điền vào chỗ chấm:
Nói như …..
A. Quạ.
B. Chào mào
C.
V?t
BÀI MỚI
Từ ngữ về muông thú
Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào ?
HOẠT ĐỘNG 1: MỞ RỘNG VỐN TỪ VỀ MUÔNG THÚ
HOẠT ĐỘNG 2 : ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ?
HOẠT ĐỘNG 1: MỞ RỘNG VỐN TỪ VỀ MUÔNG THÚ
Bài 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:
( hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn,cáo, hươu )
Thú dữ, nguy hiểm Thú không nguy hiểm
Bài 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:
- hổ, báo, gấu, lợn lòi,chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác.
- thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu.
Thú dữ, nguy hiểm Thú không nguy hiểm
(hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn,
bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu)
HOẠT ĐỘNG 2 : ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ?
Bài 2: Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời những câu hỏi sau:
- Thỏ chạy như thế nào?
- Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ?
- Gấu đi như thế nào?
- Voi kéo gỗ như thế nào ?
Thỏ chạy như thế nào ?
- Thỏ chạy rất nhanh.
- Thỏ chạy nhanh như bay.
- Thỏ chạy nhanh như tên bắn.
Thỏ chạy như thế nào ?
Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ?
Gấu đi như thế nào ?
Voi kéo gỗ như thế nào ?
Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ?
Gấu đi như thế nào?
Voi kéo gỗ như thế nào ?
- Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt.
- Sóc chuyền từ cành này sang cành khác khéo léo.
- Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhẹ như không.
Sóc chuyền từ cành này sang cành
khác như thế nào ?
- Gấu đi lặc lè.
- Gấu đi nục nịch.
- Gấu đi khụng khiệng.
Gấu đi như thế nào?
-Voi kéo gỗ rất khoẻ.
-Voi kéo gỗ hùng hục.
-Voi kéo gỗ băng băng.
Voi kéo gỗ như thế nào ?
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
a/ Trâu cày rất khoẻ.
Trâu cày như thế nào ?
b/ Ngựa phi nhanh như bay.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
Ngựa phi như thế nào ?
Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm như thế nào ?
c/ Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi.
d/ Đọc xong nội qui, Khỉ Nâu cười khành khạch.
Đọc xong nội qui, Khỉ Nâu cười như thế nào ?
CỦNG CỐ
Chọn đáp án đúng nhất bằng các giơ thẻ A, B , C
Câu 1: Thú dữ nguy hiểm là những con :
A. Hổ, báo , gấu , tê giác .
B. Thỏ , sóc , chồn , hổ .
C. Khỉ, vượn, cáo ,hươu.
Câu 2: Thú không nguy hiểm là những con :
A. Hổ,báo ,gấu, sóc.
B. Hươu, khỉ,sư tử, gấu .
C. Cáo,chồn ,thỏ , sóc.
Câu nào trong các câu sau thuộc loại câu Trả lời câu hỏi như thế nào ?
A. Thỏ là con vật thông minh .
B. Thỏ chạy nhanh như gió .
C. Thỏ đang gặm cỏ .
Sưu tầm tranh ảnh về muông thú để chuẩn bị bài sau tiếp tục mở rộng vốn từ về loài thú.
Dặn dò
Cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
Kính chúc quý thầy cô nhiều sức khỏe , hạnh phúc . Chúc các em chăm ngoan và học tốt .
TRƯỜNG TIỂU HỌC
PHÒNG GIÁO DỤC GÒ VẤP
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU - Lớp 2
Khởi động : Chú chim nhỏ dễ thương
BÀI CŨ
TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM . DẤU CHẤM , DẤU PHẨY
Trò chơi Chọn loài chim mà em thích
Chim Cơng
Chim cho mo
V?t
Chim d?i bng
Nói tiếp cho hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
Nhanh như ...
Hót như....
cắt
khướu
Kể tên một số loài chim mà em biết
Tên gọi của loài chim này là:
A. Cò
B. Cú
C. Diều hâu
Hãy chọn tên loài chim thích hợp điền vào chỗ chấm:
Nói như …..
A. Quạ.
B. Chào mào
C.
V?t
BÀI MỚI
Từ ngữ về muông thú
Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào ?
HOẠT ĐỘNG 1: MỞ RỘNG VỐN TỪ VỀ MUÔNG THÚ
HOẠT ĐỘNG 2 : ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ?
HOẠT ĐỘNG 1: MỞ RỘNG VỐN TỪ VỀ MUÔNG THÚ
Bài 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:
( hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn,cáo, hươu )
Thú dữ, nguy hiểm Thú không nguy hiểm
Bài 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:
- hổ, báo, gấu, lợn lòi,chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác.
- thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu.
Thú dữ, nguy hiểm Thú không nguy hiểm
(hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn,
bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu)
HOẠT ĐỘNG 2 : ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ?
Bài 2: Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời những câu hỏi sau:
- Thỏ chạy như thế nào?
- Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ?
- Gấu đi như thế nào?
- Voi kéo gỗ như thế nào ?
Thỏ chạy như thế nào ?
- Thỏ chạy rất nhanh.
- Thỏ chạy nhanh như bay.
- Thỏ chạy nhanh như tên bắn.
Thỏ chạy như thế nào ?
Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ?
Gấu đi như thế nào ?
Voi kéo gỗ như thế nào ?
Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ?
Gấu đi như thế nào?
Voi kéo gỗ như thế nào ?
- Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt.
- Sóc chuyền từ cành này sang cành khác khéo léo.
- Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhẹ như không.
Sóc chuyền từ cành này sang cành
khác như thế nào ?
- Gấu đi lặc lè.
- Gấu đi nục nịch.
- Gấu đi khụng khiệng.
Gấu đi như thế nào?
-Voi kéo gỗ rất khoẻ.
-Voi kéo gỗ hùng hục.
-Voi kéo gỗ băng băng.
Voi kéo gỗ như thế nào ?
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
a/ Trâu cày rất khoẻ.
Trâu cày như thế nào ?
b/ Ngựa phi nhanh như bay.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
Ngựa phi như thế nào ?
Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm như thế nào ?
c/ Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi.
d/ Đọc xong nội qui, Khỉ Nâu cười khành khạch.
Đọc xong nội qui, Khỉ Nâu cười như thế nào ?
CỦNG CỐ
Chọn đáp án đúng nhất bằng các giơ thẻ A, B , C
Câu 1: Thú dữ nguy hiểm là những con :
A. Hổ, báo , gấu , tê giác .
B. Thỏ , sóc , chồn , hổ .
C. Khỉ, vượn, cáo ,hươu.
Câu 2: Thú không nguy hiểm là những con :
A. Hổ,báo ,gấu, sóc.
B. Hươu, khỉ,sư tử, gấu .
C. Cáo,chồn ,thỏ , sóc.
Câu nào trong các câu sau thuộc loại câu Trả lời câu hỏi như thế nào ?
A. Thỏ là con vật thông minh .
B. Thỏ chạy nhanh như gió .
C. Thỏ đang gặm cỏ .
Sưu tầm tranh ảnh về muông thú để chuẩn bị bài sau tiếp tục mở rộng vốn từ về loài thú.
Dặn dò
Cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
Kính chúc quý thầy cô nhiều sức khỏe , hạnh phúc . Chúc các em chăm ngoan và học tốt .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thụy Phượng Linh
Dung lượng: 10,18MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)