Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
Chia sẻ bởi Phung Quang Thuan |
Ngày 14/10/2018 |
91
Chia sẻ tài liệu: Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Phùng Quang Thuấn
Thứ tư ngày 11 tháng 2 năm 2009
Đặt câu hỏi có cụm từ "ở đâu" cho mỗi câu sau:
a- Chim sơn ca thích bay liệng giữa bầu trơi cao rộng.
b- Chim hải âu có thể bay suốt ngày đêm ngoài biển khơi.
c- Chích choè thường làm tổ ở hốc cây, dưới mái nhà hay trong hang đất.
a- Chim sơn ca thích bay liệng ở đâu ?
b- Chim hải âu có thể bay suốt ngày đêm ở đâu ?
c- Chích choè thường làm tổ ở đâu ?
Thứ tư ngày 11 tháng 2 năm 2009
Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
Bài tập 1: Nói tên các loài chim có trong tranh sau:
( đại bàng ; cú mèo ; chim sẻ ; sáo sậu ; cò ; chào mào ; vẹt.)
chào mào
vẹt
sáo sậu
đại bàng
chim sẻ
cò
cú mèo
sáo đá
sáo sậu
vàng anh
kền kền
sếu
công
chim sẻ
đà điểu
chim yến
chim én
chim cắt
khướu
Bài tập 2 : Hãy chọn tên các loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a- Đen như .........
b- Hôi như .........
c- Nhanh như .........
d- Nói như .........
e- Hót như .........
( vẹt , quạ , khướu , cú , cắt )
quạ
cú
cắt
vẹt
khướu
Bài tập 3 : Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò chung
thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi
chơi cùng nhau hai bạn gắn bó với nhau như
hình với bóng.
Điền dấu chấm, dấu phẩy thích hợp vào ô trống thích hợp ?
,
.
,
.
Thứ tư ngày 11 tháng 2 năm 2009
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy
Thứ tư ngày 11 tháng 2 năm 2009
Đặt câu hỏi có cụm từ "ở đâu" cho mỗi câu sau:
a- Chim sơn ca thích bay liệng giữa bầu trơi cao rộng.
b- Chim hải âu có thể bay suốt ngày đêm ngoài biển khơi.
c- Chích choè thường làm tổ ở hốc cây, dưới mái nhà hay trong hang đất.
a- Chim sơn ca thích bay liệng ở đâu ?
b- Chim hải âu có thể bay suốt ngày đêm ở đâu ?
c- Chích choè thường làm tổ ở đâu ?
Thứ tư ngày 11 tháng 2 năm 2009
Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
Bài tập 1: Nói tên các loài chim có trong tranh sau:
( đại bàng ; cú mèo ; chim sẻ ; sáo sậu ; cò ; chào mào ; vẹt.)
chào mào
vẹt
sáo sậu
đại bàng
chim sẻ
cò
cú mèo
sáo đá
sáo sậu
vàng anh
kền kền
sếu
công
chim sẻ
đà điểu
chim yến
chim én
chim cắt
khướu
Bài tập 2 : Hãy chọn tên các loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a- Đen như .........
b- Hôi như .........
c- Nhanh như .........
d- Nói như .........
e- Hót như .........
( vẹt , quạ , khướu , cú , cắt )
quạ
cú
cắt
vẹt
khướu
Bài tập 3 : Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò chung
thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi
chơi cùng nhau hai bạn gắn bó với nhau như
hình với bóng.
Điền dấu chấm, dấu phẩy thích hợp vào ô trống thích hợp ?
,
.
,
.
Thứ tư ngày 11 tháng 2 năm 2009
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phung Quang Thuan
Dung lượng: 1,20MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)