Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
Chia sẻ bởi Vương Thị Thúy Hà |
Ngày 14/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
1. Đặt câu hỏi có cụm từ "ở đâu" cho mỗi câu sau:
.
Sách của em để ở đâu?
a- Sách của em để trên giá sách.
b- Bông cúc trắng mọc bên bờ rào, giữa đám cỏ dại.
Bông cúc trắng mọc ở đâu?
Thứ tư ngày 25 tháng 2 năm 2009
2. Tìm nhóm loài chim gọi tên theo tiếng kêu:
Thứ tư ngày 25 tháng 2 năm 2009
a- chim cánh cụt, chim vàng anh, cú mèo.
b- tu hú, cuốc, quạ.
c- bói cá, gõ kiến, chim sâu
Đáp án: b- tu hú, cuốc, quạ.
Thứ tư ngày 25 tháng 2 năm 2009
Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về loài chim
Dấu chấm, Dấu phẩy
Bài tập 1: Nói tên các loài chim có trong tranh sau:
( đại bàng ; cú mèo ; chim sẻ ; sáo sậu ; cò ; chào mào ; vẹt.)
chào mào
vẹt
sáo sậu
đại bàng
chim sẻ
cò
cú mèo
sáo đá
sáo sậu
vàng anh
kền kền
sếu
công
chim sẻ
đà điểu
chim yến
chim én
chim cắt
khướu
Bài tập 2 : Hãy chọn tên các loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a- Đen như .........
b- Hôi như .........
c- Nhanh như .........
d- Nói như .........
e- Hót như .........
( vẹt , quạ , khướu , cú , cắt )
quạ
cú
cắt
vẹt
khướu
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng
thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi
chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như
hình với bóng.
,
.
,
.
3. Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Bài tập 3 : Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò. Chúng
thường cùng ở , cùng ăn , cùng làm việc và đi
chơi cùng nhau. Hai bạn gắn bó với nhau như
hình với bóng.
Thứ tư ngày 25 tháng 2 năm 2009
Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về loài chim
Dấu chấm, Dấu phẩy
1. Đặt câu hỏi có cụm từ "ở đâu" cho mỗi câu sau:
.
Sách của em để ở đâu?
a- Sách của em để trên giá sách.
b- Bông cúc trắng mọc bên bờ rào, giữa đám cỏ dại.
Bông cúc trắng mọc ở đâu?
Thứ tư ngày 25 tháng 2 năm 2009
2. Tìm nhóm loài chim gọi tên theo tiếng kêu:
Thứ tư ngày 25 tháng 2 năm 2009
a- chim cánh cụt, chim vàng anh, cú mèo.
b- tu hú, cuốc, quạ.
c- bói cá, gõ kiến, chim sâu
Đáp án: b- tu hú, cuốc, quạ.
Thứ tư ngày 25 tháng 2 năm 2009
Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về loài chim
Dấu chấm, Dấu phẩy
Bài tập 1: Nói tên các loài chim có trong tranh sau:
( đại bàng ; cú mèo ; chim sẻ ; sáo sậu ; cò ; chào mào ; vẹt.)
chào mào
vẹt
sáo sậu
đại bàng
chim sẻ
cò
cú mèo
sáo đá
sáo sậu
vàng anh
kền kền
sếu
công
chim sẻ
đà điểu
chim yến
chim én
chim cắt
khướu
Bài tập 2 : Hãy chọn tên các loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a- Đen như .........
b- Hôi như .........
c- Nhanh như .........
d- Nói như .........
e- Hót như .........
( vẹt , quạ , khướu , cú , cắt )
quạ
cú
cắt
vẹt
khướu
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng
thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi
chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như
hình với bóng.
,
.
,
.
3. Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Bài tập 3 : Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò. Chúng
thường cùng ở , cùng ăn , cùng làm việc và đi
chơi cùng nhau. Hai bạn gắn bó với nhau như
hình với bóng.
Thứ tư ngày 25 tháng 2 năm 2009
Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về loài chim
Dấu chấm, Dấu phẩy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Thị Thúy Hà
Dung lượng: 974,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)