Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Giáo viên giảng dạy
Nguyễn thị hoa sơn
Tiết: luyện từ và câu
Môn: tiếng việt
Thứ ba ngày 30 tháng 1 năm 2007
luyện từ và câu
Kể tên một số loài chim mà em biết?
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm trong câu sau.
a) Thư viện trường em ở tầng 8, phòng 801.
b) Chim đậu trắng xóa trên những cành cây sát sông.
Thứ ba ngày 30 tháng 1 năm 2007
luyện từ và câu
Từ ngữ về các loài chim
Dấu chấm, dấu phẩy
Bài 1:
Nói tên các loài chim trong những tranh sau:
(đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào vẹt.)
Chào mào
Sẻ
Cò
Đại bàng
Vẹt
Sáo sậu
Cú mèo
Thiên cầm
Chim tu căng hồng hoàng không mào
Vẹt đỏ lớn
Cò
Chim cu ruồi màu đỏ
Bài 2:Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a. Đen như...
b. Hôi như...
c. Nhanh như..
d. Nói như...
e. Hót như..
(vẹt,quạ,khướu,cú,cắt)
a. Đen như quạ
b. Hôi như cú
c. Nhanh như cắt
d. Nói như vẹt
e. Hót như khướu
Bài 3:Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.
Bài 3:Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.
.
,
,
,
Trò chơi:
Bạn là ai ?
Cho mo
Tu cang h?ng mo d?
Chim hỳt m?t d?
Chim thiờn c?m
Chim C?t nh? b?ng tr?ng
Chim cho mo
Thứ ba ngày 30 tháng 1 năm 2007
luyện từ và câu
Từ ngữ về các loài chim
Dấu chấm, dấu phẩy
Nguyễn thị hoa sơn
Tiết: luyện từ và câu
Môn: tiếng việt
Thứ ba ngày 30 tháng 1 năm 2007
luyện từ và câu
Kể tên một số loài chim mà em biết?
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm trong câu sau.
a) Thư viện trường em ở tầng 8, phòng 801.
b) Chim đậu trắng xóa trên những cành cây sát sông.
Thứ ba ngày 30 tháng 1 năm 2007
luyện từ và câu
Từ ngữ về các loài chim
Dấu chấm, dấu phẩy
Bài 1:
Nói tên các loài chim trong những tranh sau:
(đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào vẹt.)
Chào mào
Sẻ
Cò
Đại bàng
Vẹt
Sáo sậu
Cú mèo
Thiên cầm
Chim tu căng hồng hoàng không mào
Vẹt đỏ lớn
Cò
Chim cu ruồi màu đỏ
Bài 2:Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a. Đen như...
b. Hôi như...
c. Nhanh như..
d. Nói như...
e. Hót như..
(vẹt,quạ,khướu,cú,cắt)
a. Đen như quạ
b. Hôi như cú
c. Nhanh như cắt
d. Nói như vẹt
e. Hót như khướu
Bài 3:Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.
Bài 3:Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.
.
,
,
,
Trò chơi:
Bạn là ai ?
Cho mo
Tu cang h?ng mo d?
Chim hỳt m?t d?
Chim thiờn c?m
Chim C?t nh? b?ng tr?ng
Chim cho mo
Thứ ba ngày 30 tháng 1 năm 2007
luyện từ và câu
Từ ngữ về các loài chim
Dấu chấm, dấu phẩy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu
Dung lượng: 1,81MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)