Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Sáu |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
MÔN HỌC VẦN
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG ĐÌNH NAM
Người thực hiện : Nguyễn Thị Sáu
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Kiểm tra bài cũ :
Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau :
Sách của em để trên giá sách .
Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái .
Sách của em để ở đâu ?
Em ngồi ở đâu ?
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
Bài 1:
Nói tên các loài chim trong những tranh sau :
đại bàng
cú mèo
chào mào
,
chim sẻ
sáo sậu
vẹt
cò
,
,
,
,
,
. Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống dưới đây:
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
vẹt
quạ
khướu
cú
cắt
,
,
,
,
)
(
Bài 2:
a) Đen như ...
b) Hôi như ...
c) Nhanh như ...
d) Nói như ...
e) Hót như ...
.Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau
khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
Bài 3:
,
.
,
.
TRÒ CHƠI:
ĐOÁN TRANH NÊU MỘT THÀNH NGỮ
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
Đen như quạ .
Hôi như cú .
Nói như vẹt .
Nhanh như cắt
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
Thân ái chào tạm biệt !
Hẹn gặp lại !
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG ĐÌNH NAM
Người thực hiện : Nguyễn Thị Sáu
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Kiểm tra bài cũ :
Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau :
Sách của em để trên giá sách .
Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái .
Sách của em để ở đâu ?
Em ngồi ở đâu ?
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
Bài 1:
Nói tên các loài chim trong những tranh sau :
đại bàng
cú mèo
chào mào
,
chim sẻ
sáo sậu
vẹt
cò
,
,
,
,
,
. Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống dưới đây:
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
vẹt
quạ
khướu
cú
cắt
,
,
,
,
)
(
Bài 2:
a) Đen như ...
b) Hôi như ...
c) Nhanh như ...
d) Nói như ...
e) Hót như ...
.Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau
khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
Bài 3:
,
.
,
.
TRÒ CHƠI:
ĐOÁN TRANH NÊU MỘT THÀNH NGỮ
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
Đen như quạ .
Hôi như cú .
Nói như vẹt .
Nhanh như cắt
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
Thân ái chào tạm biệt !
Hẹn gặp lại !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Sáu
Dung lượng: 812,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: pps
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)