Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Minh Trí |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO MỘC HOÁ
TRƯỜNG: TH ĐẶNG THỊ MÀNH
Người thực hiện : Vũ Thị Đam
Thứ hai ngày 29 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Kiểm tra bài cũ :
Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau :
Sách của em để trên giá sách .
Sách của em để ở đâu ?
Em ngồi ở đâu ?
Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái .
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
Nói tên các loài chim trong những tranh sau :
đại bàng
cú mèo
chào mào
,
chim sẻ
sáo sậu
vẹt
cò
,
,
,
,
,
Bài 1
. Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống dưới đây:
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
vẹt
quạ
khướu
cú
cắt
,
,
,
,
)
(
a) Đen như ...
b) Hôi như ...
c) Nhanh như ...
d) Nói như ...
e) Hót như ...
Bài 2
.Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau
khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
,
.
,
.
Bài 3
TRÒ CHƠI:
ĐOÁN TRANH NÊU MỘT THÀNH NGỮ
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
Đen như quạ .
Hôi như cú .
Nói như vẹt .
Nhanh như cắt
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
Thân ái chào tạm biệt !
Hẹn gặp lại !
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO MỘC HOÁ
TRƯỜNG: TH ĐẶNG THỊ MÀNH
Người thực hiện : Vũ Thị Đam
Thứ hai ngày 29 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Kiểm tra bài cũ :
Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau :
Sách của em để trên giá sách .
Sách của em để ở đâu ?
Em ngồi ở đâu ?
Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái .
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
Nói tên các loài chim trong những tranh sau :
đại bàng
cú mèo
chào mào
,
chim sẻ
sáo sậu
vẹt
cò
,
,
,
,
,
Bài 1
. Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống dưới đây:
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
vẹt
quạ
khướu
cú
cắt
,
,
,
,
)
(
a) Đen như ...
b) Hôi như ...
c) Nhanh như ...
d) Nói như ...
e) Hót như ...
Bài 2
.Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau
khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
,
.
,
.
Bài 3
TRÒ CHƠI:
ĐOÁN TRANH NÊU MỘT THÀNH NGỮ
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
Đen như quạ .
Hôi như cú .
Nói như vẹt .
Nhanh như cắt
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
Thân ái chào tạm biệt !
Hẹn gặp lại !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Minh Trí
Dung lượng: 880,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)