Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy

Chia sẻ bởi Cao Văn Bao | Ngày 14/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học Bình Chánh
Luyện từ và câu
CAO VĂN BAO
Đặt câu hỏi có cụm từ "ở đâu" cho mỗi câu sau:
a- Chim sơn ca thích bay liệng giữa bầu trời cao rộng.
b- Chim hải âu có thể bay suốt ngày đêm ngoài biển khơi.
c- Chích choè thường làm tổ ở hốc cây, dưới mái nhà hay trong hang đất.
- Chim sơn ca thích bay liệng ở đâu ?
- Chim hải âu có thể bay suốt ngày đêm ở đâu ?
- Chích choè thường làm tổ ở đâu ?
Kiểm tra bài cũ:
Mở rộng vốn từ :
Từ ngữ về loài chim
Dấu chấm, dấu phẩy

Bài mới:
chào mào
Bài 1: Nói tên các loài chim trong những tranh sau:
đại bàng
cú mèo
vẹt
chim sẻ
sáo sậu

đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt
1
2
4
3
5
6
7
Bài 2 : Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây :
a/ Đen như ....
b/ Hôi như.....
c/ Nhanh như...
d/ Nói như...
e/ Hót như...
( vẹt, quạ, khướu, cú, cắt )
vẹt
quạ
khướu

Bài 2 : Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây :
a/ Đen như....
b/ Hôi như ...
c/ Nhanh như....
d/ Nói như....
e/ Hót như...
(vẹt, quạ, khướu, cú, cắt )
quạ.
cắt.
cú.
vẹt.
khướu.
1
2
4
3
5
2
7
5
quạ

khướu
vẹt
Bài 2 : Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây :
a/ Đen như....
b/ Hôi như ...
c/ Nhanh như....
d/ Nói như....
e/ Hót như...
(vẹt, quạ, khướu, cú, cắt )
quạ.
cắt.
cú.
vẹt.
khướu.
con cò
con diệc
Đôi bạn là Diệc và Cò
Bài 3 : Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò. Chúng thường cùng ở, cùng ăn, cùng làm việc và đi chơi cùng nhau. Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.




hai
chúng
Bài 3: Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò. Chúng thường cùng ở, cùng ăn, cùng làm việc và đi chơi cùng nhau. Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.

Chơi ô chữ.
Có thể điền từ nào vào các ô trống theo hàng ngang ?

1
2
3
4
5
6
7
8
từ khóa

Dòng 1:
Chim gì hay múa và múa rất đẹp ( có 4 chữ cái ) ?
Công
Dòng 2:
Chim gì hay hót và hót rất hay
( có 5 chữ cái ) ?
khướu
Dòng 3 :
Chim gì dùng mỏ gõ vào thân cây để tìm kiếm thức ăn (có 6 chữ cái ) ?
Gõ kiến
Dòng 4 :
Chim gì cơ thể có mùi hôi hám (có 5 chữ cái ) ?
Cú mèo
Dòng 5:
Chim gì có mỏ dài, chân cao hay lội ruộng để bắt tép ( có 2 chữ cái ) ?

Dòng 6:
Chim gì giục hè đến mau ( có 4 chữ cái ) ?
Tu hú
Dòng 7:
Con gì giống hòn tơ nhỏ chạy như lăn tròn ( có 5 chữ cái ) ?
Gà con
Dòng 8:
Chim gì bay rất nhanh ( có 3 chữ cái ) ?
TỪ KHÓA :
Tuyên dương:
Dặn dò:

chào mào
chim sẻ

đại bàng
vẹt
sáo sậu
cú mèo
Bài 1: Nói tên các loài chim trong những tranh sau:
đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt
sáo đá
sáo sậu
vàng anh
kền kền
sếu
công
chim sẻ
đà điểu
chim yến
chim én
chim cắt
khướu
Thứ tư ngày 16 tháng 2 năm 2011
Mở rộng vốn từ
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Văn Bao
Dung lượng: 35,05MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)