Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
Chia sẻ bởi Lê Hoàng Huy |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Giáo án điện tử
Môn Tiếng Việt lớp 2
Luyện từ và câu
1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:
S35
(Đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt)
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng năm 2006
Chim chào mào
Chim sẻ
Cò
Chim đại bàng
Vẹt
Cú mèo
Sáo sậu
Chim cắt
Chim khướu
Chim bồ nông
Chim công
Chim đại bàng
Chim hồng hạc
Chim giẻ cùi
2. Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
S36
Đen như ......................
Hôi như........................
Nhanh như...................
Nói như........................
Hót như........................
(Vẹt, quạ, khướu, cú, cắt)
quạ
cú
cắt
vẹt
khướu
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng năm 2006
3. Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống () bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
S36
.
.
,
,
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng năm 2006
Môn Tiếng Việt lớp 2
Luyện từ và câu
1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:
S35
(Đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt)
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng năm 2006
Chim chào mào
Chim sẻ
Cò
Chim đại bàng
Vẹt
Cú mèo
Sáo sậu
Chim cắt
Chim khướu
Chim bồ nông
Chim công
Chim đại bàng
Chim hồng hạc
Chim giẻ cùi
2. Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
S36
Đen như ......................
Hôi như........................
Nhanh như...................
Nói như........................
Hót như........................
(Vẹt, quạ, khướu, cú, cắt)
quạ
cú
cắt
vẹt
khướu
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng năm 2006
3. Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống () bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
S36
.
.
,
,
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng năm 2006
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoàng Huy
Dung lượng: 499,24KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)