Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Luyện từ và câu
GV : Lê Thị Ngọc
TRƯỜNG TIỂU HỌC PI TOONG 2
LỚP 2B: Ngày 20 tháng 2 năm 2014
Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy (Tr. 35)
GV: Lê Ngọc
(đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt)
Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài chim.
Dấu chấm, dấu phẩy (Tr. 35, 36)
1. Nói tên các loài chim trong những tranh sau:
Chào mào
Chim sẻ
Cò
Đại bàng
Vẹt
Sáo sậu
Cú mèo
Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài chim.
Dấu chấm, dấu phẩy (Tr. 35 + 36)
1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:
Ngoài các loài chim trong tranh vẽ, hãy đọc tên một số loài chim.
Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài chim.
Dấu chấm, dấu phẩy (Tr. 35,36)
a) Đen như ………
b) Hôi như ………
c) Nhanh như ………
d) Nói như ………
đ) Hót như ………
( Vẹt, quạ, khướu, cú, cắt )
quạ
cú
cắt
vẹt
khướu
Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài chim.
Dấu chấm, dấu phẩy (Tr. 35, 36)
2. Hãy chọn tên loài chim thích hợp
với mỗi chỗ trống dưới đây:
3. Chép lại đọan văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò. Chúng thường cùng ở, cùng ăn, cùng làm việc và đi chơi cùng nhau . Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.
Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài chim.
Dấu chấm, dấu phẩy (Tr. 35, 36)
Vẹt
Quạ
Khướu
Cú
Cắt
Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài chim.
Dấu chấm, dấu phẩy (Tr. 35, 36)
chào mào, chim sẻ, cò,
đại bàng, sáo sậu, vẹt, cú mèo.
a, Đen như Quạ. b, Hôi như Cú. c, Nhanh như Cắt.
d, Nói như vẹt. đ, Hót như Khướu
3. Chép lại đọan văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy .
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò. Chúng thường cùng ở, cùng ăn, cùng làm việc và đi chơi cùng nhau. Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng .
2. Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ
trống dưới đây:
1. Nói tên các loài chim trong những tranh sau:
chào mào, chim sẻ, cò,
đại bàng, sáo sậu, vẹt, cú mèo.
GV : Lê Thị Ngọc
TRƯỜNG TIỂU HỌC PI TOONG 2
LỚP 2B: Ngày 20 tháng 2 năm 2014
Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy (Tr. 35)
GV: Lê Ngọc
(đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt)
Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài chim.
Dấu chấm, dấu phẩy (Tr. 35, 36)
1. Nói tên các loài chim trong những tranh sau:
Chào mào
Chim sẻ
Cò
Đại bàng
Vẹt
Sáo sậu
Cú mèo
Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài chim.
Dấu chấm, dấu phẩy (Tr. 35 + 36)
1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:
Ngoài các loài chim trong tranh vẽ, hãy đọc tên một số loài chim.
Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài chim.
Dấu chấm, dấu phẩy (Tr. 35,36)
a) Đen như ………
b) Hôi như ………
c) Nhanh như ………
d) Nói như ………
đ) Hót như ………
( Vẹt, quạ, khướu, cú, cắt )
quạ
cú
cắt
vẹt
khướu
Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài chim.
Dấu chấm, dấu phẩy (Tr. 35, 36)
2. Hãy chọn tên loài chim thích hợp
với mỗi chỗ trống dưới đây:
3. Chép lại đọan văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò. Chúng thường cùng ở, cùng ăn, cùng làm việc và đi chơi cùng nhau . Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.
Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài chim.
Dấu chấm, dấu phẩy (Tr. 35, 36)
Vẹt
Quạ
Khướu
Cú
Cắt
Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài chim.
Dấu chấm, dấu phẩy (Tr. 35, 36)
chào mào, chim sẻ, cò,
đại bàng, sáo sậu, vẹt, cú mèo.
a, Đen như Quạ. b, Hôi như Cú. c, Nhanh như Cắt.
d, Nói như vẹt. đ, Hót như Khướu
3. Chép lại đọan văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy .
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò. Chúng thường cùng ở, cùng ăn, cùng làm việc và đi chơi cùng nhau. Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng .
2. Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ
trống dưới đây:
1. Nói tên các loài chim trong những tranh sau:
chào mào, chim sẻ, cò,
đại bàng, sáo sậu, vẹt, cú mèo.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc
Dung lượng: 1.015,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)