Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị | Ngày 14/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

TỔ CHỨC TRÒ CHƠI TRONG GIẢNG DẠY
TIẾNG VIỆT LỚP 2
THỰC HIỆN :
Chuyên đề
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Chim có thể bắt chước nói
được tiếng người không thua gì vẹt.
S Á O
O
Chim lớn bay rất cao
đại diện cho sức mạnh.
Đ Ạ I B À N G
I
Chim có bộ lông trắng
thường ở ngoài ruộng.
C Ò
C
Chim sống ở vùng
Bắc cực giá lạnh không biết bay.
C Á N H C Ụ T
Chim thuộc loài vịt trời nhỏ, sống
ở những vùng có nước, biết bay.
L E L E
L
H
Chim có mỏ nhỏ dài bắt cá rất giỏi.
B Ó I C Á
I
Chim có bộ mặt rất giống với con mèo.
C Ú M È O
M
Chim nuôi làm cảnh, hót rất hay,
trên đầu có chùm lông cao và nhọn.
C H À O M À O
À
Đây là một từ có 2 tiếng gọi chung nhiều loại chim khác nhau.
S Á O
O
Đ Ạ I B À N G
I
C Ò
C
C Á N H C Ụ T
L E L E
L
H
B Ó I C Á
I
C Ú M È O
M
C H À O M À O
À
L
O
À
I
C
H
I
M
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM
DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
HOẠT ĐỘNG 1
Nói tên các loài chim có trong những hình sau
Đại bàng
Cú mèo
Chim sẻ
Sáo
Cò
Chào mào
Vẹt
Cánh cụt
Gõ kiến
Quạ
Công
Én
TRÒ CHƠI RÚT THẺ
Hãy chọn tên loài chim thích
hợp với mỗi chỗ chấm dưới đây.
Hót như
Đen như
Hôi như
Nhanh như
Nói như
…………
…………
…………
…………
…………
(vẹt, quạ, khướu, cú, cắt)
HOẠT ĐỘNG 2
Hãy chọn tên loài chim thích
hợp với mỗi chỗ chấm dưới đây.
Hót như





Đen như
Hôi như
Nhanh như
Nói như
quạ
cú
cắt
khướu
vẹt
…………
…………
…………
…………
…………
HOẠT ĐỘNG 2
Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy
thích hợp vào ô  trống:
Hai bạn gắn bó với nhau như
hình với bóng .


Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò 
Chúng thường cùng ở  cùng ăn  cùng làm việc và đi chơi cùng nhau 
.
,
,
.
HOẠT ĐỘNG 3
Ô CỬA BÍ MẬT
CU GÁY
BÌM BỊP
TU HÚ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị
Dung lượng: 27,19MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)