Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy

Chia sẻ bởi Lâm Quang Thơ | Ngày 14/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG HÒA C
PHÂN MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Giáo viên: DiỆP THỊ MỘNG XUÂN
Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ :
Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau :
Sách của em để trên giá sách .
- Sách của em để ở đâu ?
- Em ngồi ở đâu ?
Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái .
Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi ở đâu
Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014
Luyện từ và câu
________________
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
1. Nói tên các loài chim trong những tranh sau:
( đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt )
Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014
Luyện từ và câu
________________
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:
Chào mào
Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014
Luyện từ và câu
________________
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:
Chim sẻ
Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014
Luyện từ và câu
________________
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:

Thứ , ngày tháng năm 2012
Luyện từ và câu
________________
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:
Đại bàng
Thứ , ngày tháng năm 2012
Luyện từ và câu
________________
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:
Vẹt
Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014
Luyện từ và câu
________________
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:
Sáo sậu
Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014
Luyện từ và câu
________________
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:
Cú mèo
Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014
Luyện từ và câu
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy.
Nói tên các loài chim trong những tranh sau:
Đại bàng
Chào mào
Chim sẻ
Vẹt

Sáo sậu

Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014
Luyện từ và câu
________________
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
- Ngoài các loài chim trong tranh vẽ, hãy nêu tên một số loài chim mà em biết ?
Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014
Luyện từ và câu
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy.
Trong thế giới loài chim có rất nhiều chim, chúng cất tiếng hót cho chúng ta nghe, bắt sâu bảo vệ mùa màng. Vì vậy chúng ta phải biết yêu quý và bảo vệ các loài chim.
Bài 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống dưới đây:
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy.
b) Hôi như ...
c) Nhanh như ...
d)Nói như ...
e) Hót như ...
Thứ tư ngày 8 tháng 2 năm 2012
Luyện từ và câu
a) Đen như ...
(vẹt, quạ, khướu, cú, cắt)
Bài 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống dưới đây:
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy.
a) Đen như ...
b) Hôi như ...
c) Nhanh như ...
d) Nói như..
e) Hót như ...
Thứ tư ngày 8 tháng 2 năm 2012
Luyện từ và câu
quạ

cắt
vẹt
khướu
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy.
Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014
Luyện từ và câu
Bài 3: Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.
,
,
.
.
TRÒ CHƠI:
ĐOÁN TRANH NÊU MỘT THÀNH NGỮ
Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
Đen như quạ.
Hôi như cú.
Nói như vẹt.
Nhanh như cắt.
Củng cố:
Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014
Luyện từ và câu
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy.
Nói tên các loài chim trong những tranh sau:
Đại bàng
Chào mào
Chim sẻ
Vẹt

Sáo sậu

Vẹt

Cắt
Quạ
Khướu
Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014
Luyện từ và câu
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy.
Nhìn tranh nói lên các câu thành ngữ:
/
/
.
C
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lâm Quang Thơ
Dung lượng: 1,02MB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)