Tuần 22. MRVT: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai |
Ngày 10/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Tuần 22. MRVT: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi thuộc Luyện từ và câu 3
Nội dung tài liệu:
LTVC - LỚP 3
BÀI: MỞ RỘNG VỐN TỪ : SÁNG TẠO
Nguyễn Thị Mai
Tiểu học Tân Mai
* Khởi động: Trò chơi: Đồng hồ
Luyện từ và câu
+ Kiểm tra bài cũ:
Kể tên những bài tập đọc trong chủ điểm sáng tạo?
Luyện từ và câu
Ông tổ nghề thêu
Bàn tay cô giáo
Người trí thức yêu nước
Nhà bác học và bà cụ
Cái cầu
Chiếc máy bơm
Luyện từ và câu
Những bài tập đọc và chính tả ở các tuần 21 và 22 nói đến những người nào?
Tiến sĩ Trần Quốc Khái
Nhà bác học Lê Quý Đôn
Cô giáo
Bác sĩ Đặng Văn Ngữ
Nhà bác học Ê - đi - xơn
Người cha
Nhà bác học Ác - si - mét
Nhà thông thái Trương Vĩnh Kí
Luyện từ và câu
Bài tập trắc nghiệm:
Trí thức là..
a, Người lao động chân tay.
b, Những người lao động trí óc , có trình độ cao.
c, Người có trình độ thấp.
Đáp án: b
Luyện từ và câu
Đáp án: c
Luyện từ và câu
Nghiên cứu là...
a, Lười suy nghĩ.
b,Không thích sáng tạo, ngại làm việc khó.
c, Tìm tòi , suy nghĩ để giải quyết.
Đáp án: c
Luyện từ và câu
Sáng tạo, phát minh là..
a,Tìm ra được những điều mới lạ,làm ra những vật mới có ý nghĩa lớn đối với cuộc sống.
b, Không tìm ra cái mới.
c, Thực hiện theo những điều đã có sẵn.
Đáp án: a
Luyện từ và câu
Vĩ đại là.
a, có giá trị thấp.
b, có tầm cỡ,giá trị to lớn,đáng khâm phục.
c, không có giá trị.
Đáp án: b
Luyện từ và câu
Nổi tiếng là người .
a, không ai biết
b, ít người biết .
c,nhiều người biết.
Đáp án: c
Luyện từ và câu
Những từ trên thường dùng để nói về những ai? trong chủ điểm nào?
Nh÷ng tõ trªn thêng dïng ®Ó nãi vÒ nh÷ng ngêi trÝ thøc trong chñ ®iÓm s¸ng t¹o.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Hoạt động cơ bản:
Bài tập 1
Dựa vào bài tập đọc chính tả đã ở tuần 21, 22 để tìm những từ ngữ chỉ trí thức và hoạt động của trí thức.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Nhà bác học, nhà thông thái,nhà nghiêncứu,tiến sĩ
Nhà phát minh, kĩ sư
Bác sĩ, dược sĩ
Thầy giáo, cô giáo
Nhà văn, nhà thơ
Nghiên cứu khoa học
Nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy móc, thiết kế nhà cửa, cầu cống...
Chữa bệnh, chế thuốc chữa bệnh
Dạy học
Sáng tác
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Chọn các từ đã cho trong ngoặc để điền vào chỗ trống thích hợp trong các câu dưới đây:
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
(sáng tác, baực sú,nhaứ baực hoùc,kieỏn truực sử)
a.Laứ moọt ...giaứu saựng kieỏn,E-ủi-xụn ủaừ coỏng hieỏn cho loaứi ngửụứi hụn moọt ngaứn saựng cheỏ.
b)Taùi bệnh viện, các ...ủang khaựm beọnh cho moùi ngửụứi.
c) ẹeồ coự nhiều ngôi nhà đẹp, những ..... phải tìm tòi, sáng tạo.
d) Nhà thơ Trần Đăng Khoa đã biết ... thơ từ nhỏ.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
a, Là một giàu sáng kiến,Ê-đi-xơn đã có nhiều cống hiến cho loài người hơn một ngàn sáng chế.
b)Tại bƯnh viƯn, cc đang khám bệnh cho mọi người.
c) Để có nhiỊu ngi nh Đp, nhng ..... phi tm ti, sng to.
d) Nh th Trn ng Khoa bit ..... th t nh.
nhà bác học
bác sĩ
kiến trúc s
sáng tác
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
*Xem một số tranh có những người trí thức đang làm việc .
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Các kĩ sư và công nhân đang chế tạo ,sản xuất ô tô
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Sản xuất ga
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Cô giáo đang giảng bài
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
¸
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
C¸c em cã nhËn xÐt g× vÒ tinh thÇn vµ th¸i ®é lµm viÖc cña nh÷ng ngêi trÝ thøc?
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Các em cần học tập những người trí thức điều gì?
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Trong phòng thí nghiệm, các nhà khoa học đang làm gì?
Trong phòng thí nghiệm, các nhà khoa học đang nghiên cứu.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
Bài tập 2:
Em đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
a)ễ nhaứ em thửụứng giuựp baứ xaõu kim.
b)Trong lụựp Lieõn luoõn luoõn chaờm chuự nghe giaỷng.
c)Hai beõn bụứ soõng nhửừng baừi ngoõ baột ủau xanh toỏt.
d)Treõn caựnh rửứng mụựi trong chim choực laùi bay ve rớu rớt.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
a)Ở nhà, em thường giúp bà xâu kim.
b)Trong lớp, Liên luôn luôn chăm chú nghe giảng.
c)Hai bên bờ sông, những bãi ngô bắt đầu xanh tốt.
d)Trên cánh rừng mới trồng, chim chóc lại bay về ríu rít.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
Em đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau:
Sau laờng nhửừng caứnh ủaứo Sụn La khoeỷ khoaộn vửụn leõn reo vui vụựi nhaứnh sửự ủoỷ cuỷa ủong baống Nam Boọ.Treõn baọc tam caỏp hoa daù hửụng chửa ủụm boõng nhửng hoa nhaứi traộng mũn hoa moọc hoa ngaõu keỏt chuứm ủang toaỷ hửụng ngaứi ngaùt.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
Sau lăng ,những cành đào Sơn La khoẻ khoắn vươn lên ,reo vui với nhành sứ đỏ của đồng bằng Nam Bộ.Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa đơm bông nhưng hoa nhài trắng mịn ,hoa mộc ,hoa ngâu kết chùm đang toả hương ngài ngạt.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
Rắn là một loài bò / sát, không chân
Bài tập 3:
ẹieọn
-Anh ụi . ngửụứi ta laứm ủieọn ủeồ laứm gỡ .
-ẹieọn quan troùng laộm em aù, vỡ neỏu baõy giụứ vaón chửa phaựt minh ra ủieọn thỡ anh em mỡnh phaỷi thaộp ủeứn dau ủeồ xem voõ tuyeỏn .
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
Điện
- Anh ơi, người ta làm điện để làm gì ?
- Điện quan trọng lắm em ạ,vì nếu bây giờ vẫn chưa phát minh ra điện thì anh em mình phải thắp đèn dầu để xem vô tuyến .
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
Dấu phẩy ,dấu chấm và dấu chấm hỏi được sử dụng khi nào?
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
Dấu phẩy (,) dùng khi ngăn cách thành phận phụ và thành phận chính trong câu hoặc ngăn cách các cụm từ có có giá trị tương đương trong câu.
Dấu chấm (.) là dấu dùng khi kết thúc một câu khi đủ ý,đủ các thành phần chính hoặc đủ các thành phần chính và phụ trong câu .
Dấu hỏi (?) dùng khi kết thúc một câu hỏi.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
Trò chơi: Đặt câu h?i - Trả lời (nối tiếp)
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
* Hoạt động nối tiếp:
Tìm thêm những từ ngữ nói về người trí thức,sử dụng dấu câu chính xác khi viết,ngắt,nghỉ ,lên giọng đúng chỗ khi đọc.
Chuẩn bị bài:Nhận hóa.Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?
Chào tạm biệt các em!
BÀI: MỞ RỘNG VỐN TỪ : SÁNG TẠO
Nguyễn Thị Mai
Tiểu học Tân Mai
* Khởi động: Trò chơi: Đồng hồ
Luyện từ và câu
+ Kiểm tra bài cũ:
Kể tên những bài tập đọc trong chủ điểm sáng tạo?
Luyện từ và câu
Ông tổ nghề thêu
Bàn tay cô giáo
Người trí thức yêu nước
Nhà bác học và bà cụ
Cái cầu
Chiếc máy bơm
Luyện từ và câu
Những bài tập đọc và chính tả ở các tuần 21 và 22 nói đến những người nào?
Tiến sĩ Trần Quốc Khái
Nhà bác học Lê Quý Đôn
Cô giáo
Bác sĩ Đặng Văn Ngữ
Nhà bác học Ê - đi - xơn
Người cha
Nhà bác học Ác - si - mét
Nhà thông thái Trương Vĩnh Kí
Luyện từ và câu
Bài tập trắc nghiệm:
Trí thức là..
a, Người lao động chân tay.
b, Những người lao động trí óc , có trình độ cao.
c, Người có trình độ thấp.
Đáp án: b
Luyện từ và câu
Đáp án: c
Luyện từ và câu
Nghiên cứu là...
a, Lười suy nghĩ.
b,Không thích sáng tạo, ngại làm việc khó.
c, Tìm tòi , suy nghĩ để giải quyết.
Đáp án: c
Luyện từ và câu
Sáng tạo, phát minh là..
a,Tìm ra được những điều mới lạ,làm ra những vật mới có ý nghĩa lớn đối với cuộc sống.
b, Không tìm ra cái mới.
c, Thực hiện theo những điều đã có sẵn.
Đáp án: a
Luyện từ và câu
Vĩ đại là.
a, có giá trị thấp.
b, có tầm cỡ,giá trị to lớn,đáng khâm phục.
c, không có giá trị.
Đáp án: b
Luyện từ và câu
Nổi tiếng là người .
a, không ai biết
b, ít người biết .
c,nhiều người biết.
Đáp án: c
Luyện từ và câu
Những từ trên thường dùng để nói về những ai? trong chủ điểm nào?
Nh÷ng tõ trªn thêng dïng ®Ó nãi vÒ nh÷ng ngêi trÝ thøc trong chñ ®iÓm s¸ng t¹o.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Hoạt động cơ bản:
Bài tập 1
Dựa vào bài tập đọc chính tả đã ở tuần 21, 22 để tìm những từ ngữ chỉ trí thức và hoạt động của trí thức.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Nhà bác học, nhà thông thái,nhà nghiêncứu,tiến sĩ
Nhà phát minh, kĩ sư
Bác sĩ, dược sĩ
Thầy giáo, cô giáo
Nhà văn, nhà thơ
Nghiên cứu khoa học
Nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy móc, thiết kế nhà cửa, cầu cống...
Chữa bệnh, chế thuốc chữa bệnh
Dạy học
Sáng tác
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Chọn các từ đã cho trong ngoặc để điền vào chỗ trống thích hợp trong các câu dưới đây:
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
(sáng tác, baực sú,nhaứ baực hoùc,kieỏn truực sử)
a.Laứ moọt ...giaứu saựng kieỏn,E-ủi-xụn ủaừ coỏng hieỏn cho loaứi ngửụứi hụn moọt ngaứn saựng cheỏ.
b)Taùi bệnh viện, các ...ủang khaựm beọnh cho moùi ngửụứi.
c) ẹeồ coự nhiều ngôi nhà đẹp, những ..... phải tìm tòi, sáng tạo.
d) Nhà thơ Trần Đăng Khoa đã biết ... thơ từ nhỏ.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
a, Là một giàu sáng kiến,Ê-đi-xơn đã có nhiều cống hiến cho loài người hơn một ngàn sáng chế.
b)Tại bƯnh viƯn, cc đang khám bệnh cho mọi người.
c) Để có nhiỊu ngi nh Đp, nhng ..... phi tm ti, sng to.
d) Nh th Trn ng Khoa bit ..... th t nh.
nhà bác học
bác sĩ
kiến trúc s
sáng tác
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
*Xem một số tranh có những người trí thức đang làm việc .
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Các kĩ sư và công nhân đang chế tạo ,sản xuất ô tô
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Sản xuất ga
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Cô giáo đang giảng bài
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
¸
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
C¸c em cã nhËn xÐt g× vÒ tinh thÇn vµ th¸i ®é lµm viÖc cña nh÷ng ngêi trÝ thøc?
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Các em cần học tập những người trí thức điều gì?
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Trong phòng thí nghiệm, các nhà khoa học đang làm gì?
Trong phòng thí nghiệm, các nhà khoa học đang nghiên cứu.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
Bài tập 2:
Em đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
a)ễ nhaứ em thửụứng giuựp baứ xaõu kim.
b)Trong lụựp Lieõn luoõn luoõn chaờm chuự nghe giaỷng.
c)Hai beõn bụứ soõng nhửừng baừi ngoõ baột ủau xanh toỏt.
d)Treõn caựnh rửứng mụựi trong chim choực laùi bay ve rớu rớt.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
a)Ở nhà, em thường giúp bà xâu kim.
b)Trong lớp, Liên luôn luôn chăm chú nghe giảng.
c)Hai bên bờ sông, những bãi ngô bắt đầu xanh tốt.
d)Trên cánh rừng mới trồng, chim chóc lại bay về ríu rít.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
Em đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau:
Sau laờng nhửừng caứnh ủaứo Sụn La khoeỷ khoaộn vửụn leõn reo vui vụựi nhaứnh sửự ủoỷ cuỷa ủong baống Nam Boọ.Treõn baọc tam caỏp hoa daù hửụng chửa ủụm boõng nhửng hoa nhaứi traộng mũn hoa moọc hoa ngaõu keỏt chuứm ủang toaỷ hửụng ngaứi ngaùt.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
Sau lăng ,những cành đào Sơn La khoẻ khoắn vươn lên ,reo vui với nhành sứ đỏ của đồng bằng Nam Bộ.Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa đơm bông nhưng hoa nhài trắng mịn ,hoa mộc ,hoa ngâu kết chùm đang toả hương ngài ngạt.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
Rắn là một loài bò / sát, không chân
Bài tập 3:
ẹieọn
-Anh ụi . ngửụứi ta laứm ủieọn ủeồ laứm gỡ .
-ẹieọn quan troùng laộm em aù, vỡ neỏu baõy giụứ vaón chửa phaựt minh ra ủieọn thỡ anh em mỡnh phaỷi thaộp ủeứn dau ủeồ xem voõ tuyeỏn .
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
Điện
- Anh ơi, người ta làm điện để làm gì ?
- Điện quan trọng lắm em ạ,vì nếu bây giờ vẫn chưa phát minh ra điện thì anh em mình phải thắp đèn dầu để xem vô tuyến .
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
Dấu phẩy ,dấu chấm và dấu chấm hỏi được sử dụng khi nào?
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
Dấu phẩy (,) dùng khi ngăn cách thành phận phụ và thành phận chính trong câu hoặc ngăn cách các cụm từ có có giá trị tương đương trong câu.
Dấu chấm (.) là dấu dùng khi kết thúc một câu khi đủ ý,đủ các thành phần chính hoặc đủ các thành phần chính và phụ trong câu .
Dấu hỏi (?) dùng khi kết thúc một câu hỏi.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
Trò chơi: Đặt câu h?i - Trả lời (nối tiếp)
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy,dấu chấm,chấm hỏi.
* Hoạt động nối tiếp:
Tìm thêm những từ ngữ nói về người trí thức,sử dụng dấu câu chính xác khi viết,ngắt,nghỉ ,lên giọng đúng chỗ khi đọc.
Chuẩn bị bài:Nhận hóa.Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?
Chào tạm biệt các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: 1,66MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)