Tuần 21. Nhân hoá. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?

Chia sẻ bởi Trương Thị Cẩn | Ngày 10/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Tuần 21. Nhân hoá. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? thuộc Luyện từ và câu 3

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG HÀ
NGƯỜI THỰC HIỆN: ĐOÀN PHÚ CƯỜNG
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Lớp 3/1
MÔN: Luyện từ và câu
Các em chú ý
giờ học bắt đầu
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Tìm từ cùng nghĩa với đất nước?
Luyện từ và câu
Trả lời:
Từ cùng nghĩa với Đất nước là:
Tổ quốc; giang sơn; non sông
Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2013
Kiểm tra bài cũ
Câu 2
Trong kh? tho sau con v?t n�o du?c nhõn húa?Vỡ sao?
Ngoài sông thím Vạc
Lặng lẽ mò tôm
Bên cạnh sao hôm
Long lanh đáy nước.

Luyện từ và câu:
Trả lời: Con vật được nhân hóa: Vạc
Vì Vạc được gọi bằng thím.
Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2013
Bài mới : Nhân hóa- ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: “ở đâu?”
Luyện từ và câu:
Nhân hóa – Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “ở đâu?”
Ông trời bật lửa
Chị mây vừa kéo đến
Trăng sao trốn cả rồi
Đất nóng lòng chờ đợi
Xuống đi nào, mưa ơi!
Bài 1: Đọc bài thơ sau
Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu
Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu?
Mua! Mua xu?ng th?t r?i!
D?t h? hờ u?ng nu?c
ễng s?m v? tay cu?i
L�m bộ b?ng t?nh gi?c.
Ch?p b?ng lũe chúi m?t
Soi sỏng kh?p ru?ng vu?n
O! ễng tr?i b?t l?a
Xem lỳa v?a tr? bụng.
D? Xuõn Thanh
Bài 1: Đọc bài thơ sau:
Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2013
Ông trời bật lửa
Chị mây vừa kéo đến
Trăng sao trốn cả rồi
Đất nóng lòng chờ đợi
Xuống đi nào, mưa ơi!
Mưa! Mưa xuống thật rồi!
Đất hả hê uống nước
Ông sấm vỗ tay cười
Làm bé bừng tỉnh giấc.
Chớp bỗng lòe chói mắt
Soi sáng khắp ruộng vườn
Ơ! Ông trời bật lửa
Xem lúa vừa trổ bông.
Đỗ Xuân Thanh
Bài 2: Trong bài thơ trên, những sự vật nào được nhân hóa? Chúng được nhân hóa bằng những cách nào?
Gợi ý:
Các sự vật được gọi bằng gì?
b) Các sự vật được tả bằng những từ ngữ nào?
c) Trong câu Xuống đi nào, mưa ơi!, tác giả nói với mưa thân mật như thế nào?
Th? tu ng�y 9 thỏng 1 nam 2013
Luyện từ và câu
Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu?
Bài 1: Đọc bài thơ sau:
Ông trời bật lửa
Chị mây vừa kéo đến
Trăng sao trốn cả rồi
Đất nóng lòng chờ đợi
Xuống đi nào, mưa ơi!
Mưa! Mưa xuống thật rồi!
Đất hả hê uống nước
Ông sấm vỗ tay cười
Làm bé bừng tỉnh giấc.
Chớp bỗng lòe chói mắt
Soi sáng khắp ruộng vườn
Ơ! Ông trời bật lửa
Xem lúa vừa trổ bông.
Đỗ Xuân Thanh
Luyện từ và câu
Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu?
Bai 1:
Bài 2:
tr?i
Ông
bật lửa
mây
Chị
Kéo đến
Trăng sao
Trốn
Đất
nóng lòng chờ đợi,
hả hê uống nước
Mưa
Xuống
Tác giả nói với mưa thân mật như nói với một người bạn:
Xuống đi nào, mưa ơi!
Sấm
Ông
vỗ tay cười
Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2013
Có ba cách nhân hóa đó là:
+ Dùng từ chỉ người để gọi sự vật.
+ Dùng các từ ngữ tả người để tả sự vật.
+ Dùng cách nói thân mật giữa người với người để nói với sự vật.
Luyện từ và câu
Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu?
Bài 1:
Bài 2:
Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu
Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu?
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?”
a) Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây.
ở huyện Thường Tín
ở huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây
b) Ông học nghề thêu ở Trung Quốc trong một lần đi sứ.
ở Trung Quốc
Trong một lần đi sứ
c) Để tưởng nhớ công lao của Trần Quốc Khái, nhân dân lập đền thờ ở quê hương ông.
Nhân dân lập đền thờ ở quê hương ông
ở quê hương ông
Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu
Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu?
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Đọc lại bài tập đọc Ở lại với chiến khu và trả lời câu hỏi:
a) Câu chuyện kể trong bài diễn ra khi nào và ở đâu?
b) Trên chiến khu, các chiến sĩ liên lạc nhỏ tuổi sống ở đâu?
c) Vì lo cho các chiến sĩ nhỏ tuổi, trung đoàn trưởng khuyên họ về đâu?
Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2013
C?ng c? - D?n dũ:
* G?i ho?c t? con v?t, d? d?c, cõy c?i. b?ng nh?ng t? ng? v?n d? g?i v� t? con ngu?i l� nhõn húa.
*Cú ba cỏch nhõn húa:
- G?i s? v?t b?ng nh?ng t? d? g?i ngu?i: ụng, ch?
-T? s? v?t b?ng nh?ng t? d? t? ngu?i: b?t l?a, kộo d?n, tr?n, núng lũng ch? d?i, h? hờ u?ng nu?c, xu?ng, v? tay cu?i.
-Núi s? v?t thõn m?t nhu núi v?i con ngu?i (g?i mua xu?ng thõn ỏi nhu g?i m?t
ngu?i b?n).
Tiết học đến đây kết thúc
Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Cẩn
Dung lượng: 2,21MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)