Tuần 21. MRVT: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu?

Chia sẻ bởi Vũ Thị Dung | Ngày 14/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Tuần 21. MRVT: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu? thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: Võ Thị Thuỷ
Chào mừng quý thầy cô
về dự giờ lớp 2A
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Một năm có mấy mùa, hãy kể tên các mùa ?
Một năm có bốn mùa đó là: mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông.
* Các từ ngữ:( nóng bức, ấm áp, giá lạnh, mưa phùn gió bấc, se se lạnh, oi nồng ) Tìm từ ngữ chỉ thời tiết của mùa đông.
Mùa đông : giá lạnh, mưa phùn gió bấc.
Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011
* Hãy thay cụm từ Khi nào trong câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ khác ( bao giờ, lúc nào , tháng mấy, mấy giờ…)
- Khi nào trường bạn nghỉ hè ?
- Bao giờ trường bạn nghỉ hè ?
- Lúc nào trường bạn nghỉ hè ?
- Tháng mấy trường bạn nghỉ hè ?
Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu
Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.
Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?
Bài 1: Ghi tên các loài chim trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh ):
Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?
Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu
Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?
M: chim cánh cụt
M: tu hú
M: bói cá
Bài 1: Ghi tên các loài chim trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh ):
Bài 1: Ghi tên các loài chim trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh ):
Bài 1:Ghi tên các loài chim trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp:
vàng anh
cuốc
cú mèo
Nhóm 4 – 3phút
Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?
Chim sâu
quạ
gõ kiến
M: chim cánh cụt
M: tu hú
M: bói cá
Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?
chim cánh cụt
vàng anh
cú mèo
cuốc
quạ
tu hú
bói cá
chim sâu
gõ kiến
Bài 1: Ghi tên các loài chim trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh ):
Đà điểu
Đại bàng
Bồ câu
Vẹt
Bài tập 2:
Dựa vào những bài tập đọc ®· học Chim sơn ca và bông cúc trắng, Thông báo của thư viện vườn chim ( Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 23 và 26), trả lời các câu hỏi sau:
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?
Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011
- SGK / 23 đọc thầm bài Chim sơn ca và bông cúc trắng .
- SGK / 26 đọc thầm bài Thông báo của thư viện vườn chim.
a) Bông cúc trắng mọc ở đâu ?
b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ?
c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu ?
Tổ 1
- Tổ 3
Nhóm 2 – 2 phút
Tổ 2
Bài tập 2:
Dựa vào những bài tập đọc ®· học Chim sơn ca và bông cúc trắng, Thông báo của thư viện vườn chim ( Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 23 và 26), trả lời các câu hỏi sau:
a) Bông cúc trắng mọc ở đâu ?
b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ?
c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu ?
Bông cúc trắng mọc bên bo` ra`o, giu~a da?m co? da?i.
Chim s¬n ca bÞ nhèt trong lồng.
Em làm thẻ mượn sách ở thu viờ?n.
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?
Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011
Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.
Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?
Bài tập 3: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau:
a) Sao Chăm chỉ họp ở phòg truyền thống của trường.

b) Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái.

c) Sách của em để trên giá sách.
M: Sao Chăm chỉ họp ở đâu?
Em ngồi ở đâu?
Sách của em để ở đâu?
VBT / 11
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?
Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011
* CỦNG CỐ
- Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho câu hỏi sau:
+ Hộp phấn để trên bàn cô giáo.
+ Giỏ hoa để trên tủ thuốc.
Hộp phấn để ở đâu ?
Giỏ hoa để ở đâu ?
Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.
Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?
* Dặn dò
Về nhà xem bài :
Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm , dấu phẩy.
- Nhận xét tiết học.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Dung
Dung lượng: 1,49MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)