Tuần 21. Khái quát lịch sử Tiếng Việt

Chia sẻ bởi Phan Thị Hải | Ngày 19/03/2024 | 6

Chia sẻ tài liệu: Tuần 21. Khái quát lịch sử Tiếng Việt thuộc Ngữ văn 10

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo đến thăm lớp dự giờ
KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT
I/ Lịch sử phát triển của tiếng Việt
Tiếng Việt trong thời kỡ dựng nước
a) Nguồn gốc tiếng Việt
MONGOLOID
(Đại chủng Á)
INDONÉSIEN
(chủng Cổ Mã Lai)




ĐỒ ĐÁ GIỮA (10.000 NĂM)
+ Australoid
(Đại chủng Úc)
ĐỒ ĐÁ MỚI (5000 NĂM)
+ MONGOLOID
CHỦNG NAM ĐẢO
CHỦNG NAM Á (BÁCH VIỆT)
Dòng MON KHMER
Ti?ng VIỆT MƯỜNG chung
(Ti?ng Vi?t c?)
VIỆT
MƯỜNG
BẢNG SO SÁNH
Câu hỏi thảo luận
Nhóm 1: X¸c ®Þnh sự phát triển của TiÕng ViÖt trong thêi kì B¾c thuéc vµ chèng B¾c thuéc?
Nhóm 2: X¸c ®Þnh sự phát triển của TiÕng ViÖt trong thêi kì ®éc lËp tù chñ?
Nhóm 3: X¸c ®Þnh sự phát triển của TiÕng ViÖt trong thêi kì Ph¸p thuéc?
Nhóm 4: X¸c ®Þnh sự phát triển của TiÕng ViÖt tõ sau C¸ch m¹ng th¸ng T¸m ®Õn nay?
2.Tiếng Việt trong thời kì Bắc thuộc v� ch?ng B?c thu?c
- C�c c�ch th�c vay m�ỵn ti�ng H�n:
+ Vay m�ỵn tr�n vĐn t� H�n, ch� ViƯt h�a �m ��c, gi? nguy�n � ngh�a v� k�t c�u:
VD: t�m, t�i, ��c, mƯnh,...
+ Rĩt g�n t� H�n:
VD: cư nh�n ? cư (cơ cư)
tĩ t�i ? tĩ (c�u tĩ)
ng� phđ, tiỊu phu, ... ? ng�, tiỊu, ...
+ D?o l�i v� tr� c�c y�u t�, �ỉi y�u t� (trong c�c t� gh�p):
VD: T� H�n - T� ViƯt
Thi nh�n Nh� th�
Van nh�n Nh� van
+ Dổi nghĩa hoặc thu hẹp hay mở rộng nghĩa của từ Hán:
VD: Thủ đoạn (Hán): cơ mưu, tài lược, công cụ, cách thức.
? Tiếng Việt: chỉ hành vi mờ ám, độc ác.
Khúc chiết (Hán): khúc khuỷu, ngoằn ngoèo.
? Tiếng Việt: diễn đạt gãy gọn, chặt chẽ.
Dáo để (Hán): đến đáy, đến tận cùng.
? Tiếng Việt: đanh đá, quá mức.
3. Tiếng Việt thời kì độc lập, tự chủ
D�a v�o van t� H�n, ng��i ViƯt �� s�ng t�o ra ch? N�m - th� ch? ghi �m ti�ng ViƯt v�o th� k� XIII.



4. Tiếng Việt thời kì Pháp thuộc:
5. Tiếng Việt từ sau Cách mạng tháng Tám đến nay
- C�c c�ch x�y d�ng thu�t ng? ti�ng ViƯt:
+ M�ỵn cđa ti�ng H�n:
VD: ch�nh tr�, qu�c gia, ��c l�p, t� do,...
+ Phi�n �m thu�t ng? khoa h�c cđa ph��ng T�y:
VD: a-xit (acide), ba-d� (bazo),...
+ DỈt thu�t ng? thu�n ViƯt (d�ch � hoỈc sao ph�ng):
VD: V�ng tr�i (kh�ng ph�n),...
II/ Ch? viết của tiếng Việt
1. Lịch sử phát triển ch? viết của tiếng Việt
Người Việt cổ có thứ ch? Viết trông như "đàn nòng nọc đang bơi".
nhít -> nhất
fức -> sức
blời -> trời
tư-ầng -> tường
như-âng -> như
2.Những ưu điểm và hạn chế của chữ Quốc ngữ
- Bảng chữ cái tiếng Việt có 29 chữ cái, theo thứ tự:
A ¡ ¢ B C D § E £ G H I K L M N O ¤ ¥ P Q R S T U ¦ V X Y
a ¨ © b c d ® e ª g h i k l m n o « ¬ p q r s t u ­ v x y
- Ngoài ra, có 9 chữ ghép đôi và 1 chữ ghép ba.
CH GH GI KH NG NGH NH PH TH TR
ch gh gi kh ng ngh nh ph th tr
Thanh ®iÖu: ngang, hái, s¾c, huyÒn, ng·, nÆng
? / ~ .
Lập b?n đồ tư duy với từ khoá:
"Lịch sử tiếng Việt", thời gian 3 phút
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)