Tuần 2. Tự tình (bài II)
Chia sẻ bởi Lý Thị Hồng Thúy |
Ngày 10/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Tuần 2. Tự tình (bài II) thuộc Ngữ văn 11
Nội dung tài liệu:
Tự tình
Người giảng : Trịnh Thị Thái Dung
Hồ Xuân Hương
Ptth yên hoà
2
Tự tình
Hồ Xuân Hương
a/ Tiểu dẫn
?
1/ Tác giả
2/ Sự nghiệp thơ ca
3/ Bài tự tình 2
b/ Văn bản
1/ Hai câu đề
I/ Đọc - hiểu
Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn
Trơ cái hồng nhan với nước non
?
Hoàn cảnh tự tình
I/ Đọc hiểu
1/ Hai câu đề
?
_ Đêm khuya
? Từ nửa đêm về sáng?T/ gian tâm trạng
_ Văng vẳng
? Âm thanh từ xa dội lại
? Lấy động gợi tĩnh, tô đậm sự vắng lặng
b/Không gian
_ Trống canh dồn
Thời gian trôi nhanh hơn
? tuổi đời trôi nhanh hơn
? Sự giật mình thảng thốt của nhà thơ
a/ Thời gian
c/ Tâm trạng
Em hiểu hồng nhan là gì ?
a /Mặt hồng
b/ Dung nhan, nhan sắc
c/ Người phụ nữ
d/ Cả ba điều trên
Em hiểu trơ có nghĩa là gì ?
a/ Sự chai lì mất hết cảm giác
b/ Sự bẽ bàng tủi hổ
c/ Sự bền gan thách thức
d/ Cả ba điều trên
?
_ Cô đơn và thảng thốt
Tự tình
a/ Tiểu dẫn
B/ Văn bản
I/ Phân tích :
1/ Hai câu đề :
a/ thời gian
b/ Không gian
c/ Tâm trạng
_ Hồng nhan ? hoán dụ ? dung nhan ? người phụ nứ
_ Cái hồng nhan
? Đồ vật hoá thân phận
? giọng thơ
Chai đi mất hết cảm giác
Trơ trọi, cô độc.
_ Trơ
Sự bền gan thách thức
?Từ cái + đảo ngữ ?nỗi cô đơn, nỗi xót xa tột cùng
Chén rượu hương đưa say lại tỉnh
Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn
?
Giải sầu
Tự tinh Hồ Xuân Hương
I/ Phân tích :
1/ Hai câu đề
2/ Hai câu thực
_Lại
?Sự bắt buộc, không muốn ? một sự oan trái
?
Em hiểu vầng trăng trong câu thơ trên như thế nào
- Trăng?trăng thiên nhiên
? Vầng trăng hạnh phúc .
?Phát hiện ra trong cuộc đời mình cái gì cũng khuyết
? h/ả thơ mang tính giảm cấp ? sự thiếu hụt
Để diễn tả cái sự không tròn đầy ấy tác giả đã dùng thủ pháp nghệ thuật gì ?
_ Xế bóng - khuyết - chưa tròn
?Bi kịch
Xiên ngang mặt đất rêu từng đám
Đâm toạc chân mây đá mấy hòn
?
Sự phản kháng
3/ Hai câu luận
? Những vật nhỏ mọn vô tri
_ Xiên ngang - rêu
Đâm toặc - đá
?Đảo ngữ + các động từ mạnh?Thiên nhiên cựa quậy đang bức phá
?bức phá trong tâm hồn nhà thơ
_ Hòn đá, đám rêu
? cá tính mạnh mẽ táo bạo .
Tự tinh Hồ Xuân Hương
I/ Phân tích :
1/ Hai câu đề
2/ Hai câu thực
?
Xuân đi xuân lại lại
Mảnh tình ? !
?
Những suy ngẫm cay đắng
Tự tình Hồ Xuân Hương
I/ Phân tích
1/ Hai câu đề
2/ Hai câu thực
3/ Hai câu luận
4/ Hai câu kết
?
? là nỗi đau sự buồn tủi.
?Xuân của đ/trời
? tuổi xuân hạnh phúc cũng trôi đi
? Thời gian trôi chảy
_ Lại lại ? chứa sự nặng nề nghèn nghẹn gượng gạo
_ Mảnh
?Một loạt từ có ý nghĩa giảm cấp? sự xót xa buồn tủi
? san sẻ
? Tí
? Con con
? Nhà thơ sống hết mình về cái tôi đa tình
? Giá trị nhân bản sâu sắc nhất của bài thơ
_ Ngán
?ban phát t/ y
_ Xuân
? nghịch cảnh
II/ Kết luận :
Tự tình Hồ Xuân Hương
I/ Đọc - hiểu
2/ Hai câu thực
3/ Hai câu luận
4/ Hai câu kết
1/ Hai câu đề
1/ Về nội dung
Bài thơ là lời tự bạch, đồng thời cũng là sự bày tỏ niềm cảm thông sâu sắc của nhà thơ đối với những bất hạnh, những bi kịch không thể giải toả của người phụ nữ trong xã hội cũ
2/ Về nghệ thuật :
Cách dùng từ rất độc đáo, rất đặc sắc .Bà đã đưa ngôn ngữ dân gian, Việt hoá thơ đường một cách tài tình.Bà xứng đáng là bà chúa thơ Nôm của nền thơ ca d/tộc
?
Tự tình - Hồ Xuân Hương
a/ tiểu dẫn
b/ Văn bản
I/ phân tích :
1/ Hai câu đề
*/Thời gian : Đêm khuya
*/Không gian : Văng vẳng
*/ Tâm trạng :_ Cái hồng nhan
_Trơ
2/ Hai câu thực
_ Say lại tỉnh
_ Trăng ? xế ? khuyết ? chưa tròn
3/ Hai câu luận
_ Xiên ngang - rêu
_Đâm toặc - đá
4/ Hai câu kết
_Ngán
_ Xuân đi xuân lại lại
_ Mảnh ? san sẻ ? tí ? con con
Ii/ Kết luận
1/ Về nội dung
2/ Về nghệ thuật
_
Người giảng : Trịnh Thị Thái Dung
Hồ Xuân Hương
Ptth yên hoà
2
Tự tình
Hồ Xuân Hương
a/ Tiểu dẫn
?
1/ Tác giả
2/ Sự nghiệp thơ ca
3/ Bài tự tình 2
b/ Văn bản
1/ Hai câu đề
I/ Đọc - hiểu
Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn
Trơ cái hồng nhan với nước non
?
Hoàn cảnh tự tình
I/ Đọc hiểu
1/ Hai câu đề
?
_ Đêm khuya
? Từ nửa đêm về sáng?T/ gian tâm trạng
_ Văng vẳng
? Âm thanh từ xa dội lại
? Lấy động gợi tĩnh, tô đậm sự vắng lặng
b/Không gian
_ Trống canh dồn
Thời gian trôi nhanh hơn
? tuổi đời trôi nhanh hơn
? Sự giật mình thảng thốt của nhà thơ
a/ Thời gian
c/ Tâm trạng
Em hiểu hồng nhan là gì ?
a /Mặt hồng
b/ Dung nhan, nhan sắc
c/ Người phụ nữ
d/ Cả ba điều trên
Em hiểu trơ có nghĩa là gì ?
a/ Sự chai lì mất hết cảm giác
b/ Sự bẽ bàng tủi hổ
c/ Sự bền gan thách thức
d/ Cả ba điều trên
?
_ Cô đơn và thảng thốt
Tự tình
a/ Tiểu dẫn
B/ Văn bản
I/ Phân tích :
1/ Hai câu đề :
a/ thời gian
b/ Không gian
c/ Tâm trạng
_ Hồng nhan ? hoán dụ ? dung nhan ? người phụ nứ
_ Cái hồng nhan
? Đồ vật hoá thân phận
? giọng thơ
Chai đi mất hết cảm giác
Trơ trọi, cô độc.
_ Trơ
Sự bền gan thách thức
?Từ cái + đảo ngữ ?nỗi cô đơn, nỗi xót xa tột cùng
Chén rượu hương đưa say lại tỉnh
Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn
?
Giải sầu
Tự tinh Hồ Xuân Hương
I/ Phân tích :
1/ Hai câu đề
2/ Hai câu thực
_Lại
?Sự bắt buộc, không muốn ? một sự oan trái
?
Em hiểu vầng trăng trong câu thơ trên như thế nào
- Trăng?trăng thiên nhiên
? Vầng trăng hạnh phúc .
?Phát hiện ra trong cuộc đời mình cái gì cũng khuyết
? h/ả thơ mang tính giảm cấp ? sự thiếu hụt
Để diễn tả cái sự không tròn đầy ấy tác giả đã dùng thủ pháp nghệ thuật gì ?
_ Xế bóng - khuyết - chưa tròn
?Bi kịch
Xiên ngang mặt đất rêu từng đám
Đâm toạc chân mây đá mấy hòn
?
Sự phản kháng
3/ Hai câu luận
? Những vật nhỏ mọn vô tri
_ Xiên ngang - rêu
Đâm toặc - đá
?Đảo ngữ + các động từ mạnh?Thiên nhiên cựa quậy đang bức phá
?bức phá trong tâm hồn nhà thơ
_ Hòn đá, đám rêu
? cá tính mạnh mẽ táo bạo .
Tự tinh Hồ Xuân Hương
I/ Phân tích :
1/ Hai câu đề
2/ Hai câu thực
?
Xuân đi xuân lại lại
Mảnh tình ? !
?
Những suy ngẫm cay đắng
Tự tình Hồ Xuân Hương
I/ Phân tích
1/ Hai câu đề
2/ Hai câu thực
3/ Hai câu luận
4/ Hai câu kết
?
? là nỗi đau sự buồn tủi.
?Xuân của đ/trời
? tuổi xuân hạnh phúc cũng trôi đi
? Thời gian trôi chảy
_ Lại lại ? chứa sự nặng nề nghèn nghẹn gượng gạo
_ Mảnh
?Một loạt từ có ý nghĩa giảm cấp? sự xót xa buồn tủi
? san sẻ
? Tí
? Con con
? Nhà thơ sống hết mình về cái tôi đa tình
? Giá trị nhân bản sâu sắc nhất của bài thơ
_ Ngán
?ban phát t/ y
_ Xuân
? nghịch cảnh
II/ Kết luận :
Tự tình Hồ Xuân Hương
I/ Đọc - hiểu
2/ Hai câu thực
3/ Hai câu luận
4/ Hai câu kết
1/ Hai câu đề
1/ Về nội dung
Bài thơ là lời tự bạch, đồng thời cũng là sự bày tỏ niềm cảm thông sâu sắc của nhà thơ đối với những bất hạnh, những bi kịch không thể giải toả của người phụ nữ trong xã hội cũ
2/ Về nghệ thuật :
Cách dùng từ rất độc đáo, rất đặc sắc .Bà đã đưa ngôn ngữ dân gian, Việt hoá thơ đường một cách tài tình.Bà xứng đáng là bà chúa thơ Nôm của nền thơ ca d/tộc
?
Tự tình - Hồ Xuân Hương
a/ tiểu dẫn
b/ Văn bản
I/ phân tích :
1/ Hai câu đề
*/Thời gian : Đêm khuya
*/Không gian : Văng vẳng
*/ Tâm trạng :_ Cái hồng nhan
_Trơ
2/ Hai câu thực
_ Say lại tỉnh
_ Trăng ? xế ? khuyết ? chưa tròn
3/ Hai câu luận
_ Xiên ngang - rêu
_Đâm toặc - đá
4/ Hai câu kết
_Ngán
_ Xuân đi xuân lại lại
_ Mảnh ? san sẻ ? tí ? con con
Ii/ Kết luận
1/ Về nội dung
2/ Về nghệ thuật
_
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Thị Hồng Thúy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)