Tuần 2. Nghe-viết: Ai có lỗi?
Chia sẻ bởi Lê Yến Ngọc |
Ngày 09/10/2018 |
138
Chia sẻ tài liệu: Tuần 2. Nghe-viết: Ai có lỗi? thuộc Chính tả 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
CHÍNH TẢ
AI CÓ LỖI?
GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ THANH THỦY
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết :
- ngọt ngào, ngao ngán, ngoao ngoao.
Ai có lỗi?
Cơn giận lắng xuống. Tôi bắt đầu thấy hối hận. Chắc là Cô- rét- ti không cố ý chạm vào khuỷu tay tôi thật. Tôi nhìn cậu, thấy vai áo cậu sứt chỉ, chắc vì cậu đã vác củi giúp mẹ. Bỗng nhiên, tôi muốn xin lỗi Cô- rét- ti, nhưng không đủ can đảm.
- Đoạn văn nói lên điều gì?
- En -ri –cô ân hận khi bình tĩnh lại. Nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ can đảm.
Ai có lỗi?
Cô- rét- ti
khuỷu tay
sứt chỉ
vác củi
can đảm
LUYỆN VIẾT
Viết chính tả
Chấm bài
Bài tập 2. Tìm các từ ngữ chứa tiếng:
a) Có vần uêch: ví dụ: nguệch ngoạc
b) Có vần uyu: ví dụ: ngã khuỵu
- nguệch ngoạc, rỗng tuếch, bộc tuệch, tuệch toạc, khuếch khoác, trống huếch trống hoác,…
- khuỷu tay, ngã khuỵu, khúc khuỷu,…
LUYỆN TẬP
Bài tập 3. chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
a) – ( xấu, sấu): cây ……, chữ ……
b) – ( sẻ, xẻ): san ….., …..gỗ
c) – ( sắn, xắn): ……. tay áo, củ …….
sấu
xấu
sẻ
xẻ
sắn
xắn
TẠM BIỆT CÁC EM!
CHÍNH TẢ
AI CÓ LỖI?
GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ THANH THỦY
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết :
- ngọt ngào, ngao ngán, ngoao ngoao.
Ai có lỗi?
Cơn giận lắng xuống. Tôi bắt đầu thấy hối hận. Chắc là Cô- rét- ti không cố ý chạm vào khuỷu tay tôi thật. Tôi nhìn cậu, thấy vai áo cậu sứt chỉ, chắc vì cậu đã vác củi giúp mẹ. Bỗng nhiên, tôi muốn xin lỗi Cô- rét- ti, nhưng không đủ can đảm.
- Đoạn văn nói lên điều gì?
- En -ri –cô ân hận khi bình tĩnh lại. Nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ can đảm.
Ai có lỗi?
Cô- rét- ti
khuỷu tay
sứt chỉ
vác củi
can đảm
LUYỆN VIẾT
Viết chính tả
Chấm bài
Bài tập 2. Tìm các từ ngữ chứa tiếng:
a) Có vần uêch: ví dụ: nguệch ngoạc
b) Có vần uyu: ví dụ: ngã khuỵu
- nguệch ngoạc, rỗng tuếch, bộc tuệch, tuệch toạc, khuếch khoác, trống huếch trống hoác,…
- khuỷu tay, ngã khuỵu, khúc khuỷu,…
LUYỆN TẬP
Bài tập 3. chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
a) – ( xấu, sấu): cây ……, chữ ……
b) – ( sẻ, xẻ): san ….., …..gỗ
c) – ( sắn, xắn): ……. tay áo, củ …….
sấu
xấu
sẻ
xẻ
sắn
xắn
TẠM BIỆT CÁC EM!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Yến Ngọc
Dung lượng: 2,53MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)