Tuần 2. MRVT: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi
Chia sẻ bởi Vũ Đình Hường |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Tuần 2. MRVT: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Bài giảng Luyện từ và câu
Lớp 2
Thứ hai,ngày 22 tháng 5 năm 2006
luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về học tập.Dấu chấm hỏi
A-KIểM TRA BàI Cũ
Tìm các từ:
-Chỉ đồ dùng học tập.
-Chỉ hoạt động của học sinh.
-Chỉ tính nết của học sinh
Trả lời:
-Từ chỉ đồ dùng học tập: bút chì, bút mực, bút bi, bút dạ, bút màu, thước kẻ, tẩy, cặp, mực, bảng, sách,vở,.
-Từ chỉ hoạt động của học sinh:học, đọc,viết, nghe,nói,
đếm, tính toán, đi, đứng, chạy, nhảy, chơi, ăn, ngồi, ngủ,.
-Từ chỉ tính nết của học sinh:chăm chỉ, cần cù, ngoan
ngoãn, nghịch ngợm, đoàn kết,hồn nhiên,ngây thơ,hiền
lành, lễ phép, lễ độ, thật thà, thẳng thắn, trung thực,.
B-DạY BàI MớI
Bài tập 1:Tìm các từ:
-Có tiếng học. M: học hành.
-Có tiếng tập . M: tập đọc.
Trả lời:
-Các từ có tiếng học: học hành, học tập, học hỏi, học lỏm, học mót, học phí, học sinh, học kì, học đường, năm học,.
-Các từ có tiếng tập: tập đọc, tập viết,
tập làm văn, tập thể dục, tập tành, học
tập, luyện tập, bài tập,.
Chú ý!
Bài tập 2
Đặt câu với từ vừa tìm được ở BT1
Ví dụ:-Bạn Lan rất ham học hỏi.
-Chú ấy thành tài chỉ nhờ học lỏm.
-Nam học tập rất chăm chỉ.
-Tôi thường tập thể dục vào buổi sáng.
Bài tập 3:
Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới:
-Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
-Thu là bạn thân nhất của em.
M: Con yêu mẹ. Mẹ yêu con.
Trả lời:
-Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
Thu là bạn thân nhất của em.
Bạn thân nhất của em là Thu.
Em là bạn thân nhất của Thu.
Bạn thân nhất của Thu là em.
Lớp 2
Thứ hai,ngày 22 tháng 5 năm 2006
luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về học tập.Dấu chấm hỏi
A-KIểM TRA BàI Cũ
Tìm các từ:
-Chỉ đồ dùng học tập.
-Chỉ hoạt động của học sinh.
-Chỉ tính nết của học sinh
Trả lời:
-Từ chỉ đồ dùng học tập: bút chì, bút mực, bút bi, bút dạ, bút màu, thước kẻ, tẩy, cặp, mực, bảng, sách,vở,.
-Từ chỉ hoạt động của học sinh:học, đọc,viết, nghe,nói,
đếm, tính toán, đi, đứng, chạy, nhảy, chơi, ăn, ngồi, ngủ,.
-Từ chỉ tính nết của học sinh:chăm chỉ, cần cù, ngoan
ngoãn, nghịch ngợm, đoàn kết,hồn nhiên,ngây thơ,hiền
lành, lễ phép, lễ độ, thật thà, thẳng thắn, trung thực,.
B-DạY BàI MớI
Bài tập 1:Tìm các từ:
-Có tiếng học. M: học hành.
-Có tiếng tập . M: tập đọc.
Trả lời:
-Các từ có tiếng học: học hành, học tập, học hỏi, học lỏm, học mót, học phí, học sinh, học kì, học đường, năm học,.
-Các từ có tiếng tập: tập đọc, tập viết,
tập làm văn, tập thể dục, tập tành, học
tập, luyện tập, bài tập,.
Chú ý!
Bài tập 2
Đặt câu với từ vừa tìm được ở BT1
Ví dụ:-Bạn Lan rất ham học hỏi.
-Chú ấy thành tài chỉ nhờ học lỏm.
-Nam học tập rất chăm chỉ.
-Tôi thường tập thể dục vào buổi sáng.
Bài tập 3:
Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới:
-Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
-Thu là bạn thân nhất của em.
M: Con yêu mẹ. Mẹ yêu con.
Trả lời:
-Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
Thu là bạn thân nhất của em.
Bạn thân nhất của em là Thu.
Em là bạn thân nhất của Thu.
Bạn thân nhất của Thu là em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Đình Hường
Dung lượng: 211,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)