Tuần 19. Nghe-viết: Thư Trung thu

Chia sẻ bởi Lê Thị Nga | Ngày 10/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Tuần 19. Nghe-viết: Thư Trung thu thuộc Chính tả 2

Nội dung tài liệu:

1
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC XUÂN
Chính tả - LỚP 2B
THƯ TRUNG THU
2
Kiểm tra bài cũ:
3
1. Nội dung bài thơ nói gì ?
Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Bác mong thiếu nhi cố gắng học hành, tuổi nhỏ làm việc nhỏ tuỳ theo sức của mình để tham gia kháng chiến, gìn giữ hoà bình, xứng đáng là cháu Bác Hồ.
2. Bài thơ của Bác có những từ xưng hô nào ?
3. Những chữ nào trong bài thơ phải viết hoa ? Vì sao ?
4
Thư Trung thu

Ai yêu các nhi đồng
Bằng Bác Hồ Chí Minh ?
Tính các cháu ngoan ngoãn,
Mặt các cháu xinh xinh.
Mong các cháu cố gắng
Thi đua học và hành.
Tuổi nhỏ làm việc nhỏ
Tùy theo sức của mình,
Để tham gia kháng chiến,
Để gìn giữ hòa bình.
Các cháu hãy xứng đáng
Cháu Bác Hồ Chí Minh.
Hôn các cháu - Hồ Chí Minh
Chính tả: (Nghe – viết)
5
Thư Trung thu
Ai yêu các nhi đồng
Bằng Bác Hồ Chí Minh ?
Tính các cháu ngoan ngoãn,
Mặt các cháu xinh xinh.
Mong các cháu cố gắng
Thi đua học và hành.
Tuổi nhỏ làm việc nhỏ
Tùy theo sức của mình,
Để tham gia kháng chiến,
Để gìn giữ hòa bình.
Các cháu hãy xứng đáng
Cháu Bác Hồ Chí Minh.
Hôn các cháu - Hồ Chí Minh
6
- Từ khó :
ngoan ngoãn
cố gắng
tùy theo
gìn giữ
7
Thư Trung thu

Ai yêu các nhi đồng
Bằng Bác Hồ Chí Minh ?
Tính các cháu ngoan ngoãn,
Mặt các cháu xinh xinh.
Mong các cháu cố gắng
Thi đua học và hành.
Tuổi nhỏ làm việc nhỏ
Tùy theo sức của mình,
Để tham gia kháng chiến,
Để gìn giữ hòa bình.
Các cháu hãy xứng đáng
Cháu Bác Hồ Chí Minh.
Hôn các cháu - Hồ Chí Minh
8
Thư Trung thu

Ai yêu các nhi đồng
Bằng Bác Hồ Chí Minh ?
Tính các cháu ngoan ngoãn,
Mặt các cháu xinh xinh.
Mong các cháu cố gắng
Thi đua học và hành.
Tuổi nhỏ làm việc nhỏ
Tùy theo sức của mình,
Để tham gia kháng chiến,
Để gìn giữ hòa bình.
Các cháu hãy xứng đáng
Cháu Bác Hồ Chí Minh.
Hôn các cháu - Hồ Chí Minh
Bài tập 2 .
Viết tên các vật :
a) Chữ l hay n ?
quả na
chiếc lá
(cuộn)len
(nón)lá
1
2
3
4
cái tủ
khúc gỗ
cửa sổ
con muỗi
b/ Dấu hỏi hay dấu ngã?
2/ Viết tên các vật:
5
6
7
8
11
3. Em chọn những từ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
a) - (Năng, lặng): ......... lẽ ; ..........nề.
- (no, lo) : ... lắng ; đói ....
b) - (đỗ, đổ) : thi ..... ; ..... rác
- (giả, giã) : ..... vờ ; ..... gạo
lặng
nặng
lo
no
đỗ
đổ
giả
giã
12
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN
HỌC TỐT !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Nga
Dung lượng: 796,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)