TUẦN 18 - SỬ 6- TIẾT 18
Chia sẻ bởi Võ Thị Hoa |
Ngày 10/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: TUẦN 18 - SỬ 6- TIẾT 18 thuộc Lịch sử 7
Nội dung tài liệu:
Tuần: 18 Ngày soạn: 13/ 12/ 2012
Tiết : 18 Ngày thi:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục đích kiểm tra:
1, Kiến thức :- HS cần nắm được kiến thức cơ bản bài 1 đến bài 16, trọng tâm chương I và II phần lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỉ X.
2, Tư tưởng : - HS làm bài nghiêm túc.
3, Kĩ năng : - Rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm và tự luận.
II. Hình thức đề kiểm tra:
Trắc nghiệm ( 3 điểm) ; Tự luận ( 7 điểm)
III. Thiết lập ma trận.
Tên chủ đề
(Nội dung theo chuẩn KTKN)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
Sơ lược về lịch sử
vào đâu để biết lịch sử.
Hiểu cách tính thời gian
SC: 0.5
SĐ: 0.5
SC:0.25
SĐ: 0.25
SC: 0.25
SĐ: 0.25
SC: 0.5
SĐ: 0.5
Xã hội nguyên thuỷ
cụ chủ yếu của người nguyên thuỷ.
được cơ sở hình thành nền kinh tế cổ đại phương Đông.
SC: 0.5
SĐ: 0.5
SC: 0.25
SĐ: 0.25
SC: 0.25
SĐ: 0.25
SC: 0.5
SĐ: 0.5
Xã hội cổ đại
Phân biệt thành tựu văn hoá chính của phương Đông và phương Tây.
SC:1 câu
SĐ: 1đđ
SC: 1
SĐ: 1
SC: 1
SĐ: 1
Buổi đầu lịch sử nước ta
Suy nghĩ về việc chôn cất công cụ theo người chết
SC: 1
SĐ: 1
SC: 1
SĐ: 1
SC: 1
SĐ:1
Thời kỳ dựng nước Văn Lang - Aâu Lạc
Hoàn cảnh ra đời nhà nước Văn Lang.
Nhớ bài ca dao ca ngợi thành Cổ Loa
Vì sao con có thể định cư lâu dài ở đồng bằng.
So sánh bộ máy nhà nước thời Văn Lang – Aâu lạc.
SC: 4
SĐ: 7
SC: 1
SĐ:2,5
SC: 1
SĐ: 1
SC: 1
SĐ:1,5
SC: 1
SĐ: 2
SC: 4
SĐ: 7
SC: 2.5
SĐ: 4
SC: 3,5
SĐ: 4
SC: 1
SĐ: 2
SC: 7
SĐ:10
IV.Biên soạn đề kiểm tra.
A, TRẮC NGHIỆM: (3 )
Câu 1. Khoanh tròn cái đầu câu đáp án đúng, 0,/ 1 ý đúng.
1. Dựa vào đâu để biết lịch sử ?
A. Tư liệu truyền miệng. B. Tư liệu hiện vật.
C. Tư liệu chữ viết. D. Cả 3 nguồn tư liệu trên.
2. Một thập kỉ có bao nhiêu năm?
A. 1 năm. B. 10 năm.
C. 100 năm. D. 1000 năm.
3. Công cụ chủ yếu của người nguyên thuỷ là:
A. đồng. B. đá.
C. sắt. D. gỗ.
4. Nền kinh tế chủ yếu cổ đại phương Đông là nông nghiệp trồng luá nước vì:
A. đất đai chủ yếu là đồng bằng, trung du.
khí hậu nóng ẩm, có nhiều suối lớn, hải cảng tốt.
C. ở lưu vực những con sông lớn, đất đai màu mỡ trồng trọt.
D. ở cao nguyên, bán đảo, có hải cảng tốt.
2.(1 điểm) Em hãy điền các từ còn thiếu trong bài ca dao sau:
Ai về qua huyện…………………………………………………
Ghé xem phong cảnh ……………………………………… Thục Vương.
……………………………………… thành ốc khác thường.
Trải bao năm tháng………………………………………………….. còn đây.
Câu 3.(1 điểm) Nối cột A với cột B sao cho đúng ở cột C
Cột A
( Thành tựu văn hóa)
Cột B
( Nơi phát minh, tên quốc gia)
Cột C
1, Chữ tượng hình
A, Phương Tây.
1 ghép với …….
2, Chữ cái A
Tiết : 18 Ngày thi:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục đích kiểm tra:
1, Kiến thức :- HS cần nắm được kiến thức cơ bản bài 1 đến bài 16, trọng tâm chương I và II phần lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỉ X.
2, Tư tưởng : - HS làm bài nghiêm túc.
3, Kĩ năng : - Rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm và tự luận.
II. Hình thức đề kiểm tra:
Trắc nghiệm ( 3 điểm) ; Tự luận ( 7 điểm)
III. Thiết lập ma trận.
Tên chủ đề
(Nội dung theo chuẩn KTKN)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
Sơ lược về lịch sử
vào đâu để biết lịch sử.
Hiểu cách tính thời gian
SC: 0.5
SĐ: 0.5
SC:0.25
SĐ: 0.25
SC: 0.25
SĐ: 0.25
SC: 0.5
SĐ: 0.5
Xã hội nguyên thuỷ
cụ chủ yếu của người nguyên thuỷ.
được cơ sở hình thành nền kinh tế cổ đại phương Đông.
SC: 0.5
SĐ: 0.5
SC: 0.25
SĐ: 0.25
SC: 0.25
SĐ: 0.25
SC: 0.5
SĐ: 0.5
Xã hội cổ đại
Phân biệt thành tựu văn hoá chính của phương Đông và phương Tây.
SC:1 câu
SĐ: 1đđ
SC: 1
SĐ: 1
SC: 1
SĐ: 1
Buổi đầu lịch sử nước ta
Suy nghĩ về việc chôn cất công cụ theo người chết
SC: 1
SĐ: 1
SC: 1
SĐ: 1
SC: 1
SĐ:1
Thời kỳ dựng nước Văn Lang - Aâu Lạc
Hoàn cảnh ra đời nhà nước Văn Lang.
Nhớ bài ca dao ca ngợi thành Cổ Loa
Vì sao con có thể định cư lâu dài ở đồng bằng.
So sánh bộ máy nhà nước thời Văn Lang – Aâu lạc.
SC: 4
SĐ: 7
SC: 1
SĐ:2,5
SC: 1
SĐ: 1
SC: 1
SĐ:1,5
SC: 1
SĐ: 2
SC: 4
SĐ: 7
SC: 2.5
SĐ: 4
SC: 3,5
SĐ: 4
SC: 1
SĐ: 2
SC: 7
SĐ:10
IV.Biên soạn đề kiểm tra.
A, TRẮC NGHIỆM: (3 )
Câu 1. Khoanh tròn cái đầu câu đáp án đúng, 0,/ 1 ý đúng.
1. Dựa vào đâu để biết lịch sử ?
A. Tư liệu truyền miệng. B. Tư liệu hiện vật.
C. Tư liệu chữ viết. D. Cả 3 nguồn tư liệu trên.
2. Một thập kỉ có bao nhiêu năm?
A. 1 năm. B. 10 năm.
C. 100 năm. D. 1000 năm.
3. Công cụ chủ yếu của người nguyên thuỷ là:
A. đồng. B. đá.
C. sắt. D. gỗ.
4. Nền kinh tế chủ yếu cổ đại phương Đông là nông nghiệp trồng luá nước vì:
A. đất đai chủ yếu là đồng bằng, trung du.
khí hậu nóng ẩm, có nhiều suối lớn, hải cảng tốt.
C. ở lưu vực những con sông lớn, đất đai màu mỡ trồng trọt.
D. ở cao nguyên, bán đảo, có hải cảng tốt.
2.(1 điểm) Em hãy điền các từ còn thiếu trong bài ca dao sau:
Ai về qua huyện…………………………………………………
Ghé xem phong cảnh ……………………………………… Thục Vương.
……………………………………… thành ốc khác thường.
Trải bao năm tháng………………………………………………….. còn đây.
Câu 3.(1 điểm) Nối cột A với cột B sao cho đúng ở cột C
Cột A
( Thành tựu văn hóa)
Cột B
( Nơi phát minh, tên quốc gia)
Cột C
1, Chữ tượng hình
A, Phương Tây.
1 ghép với …….
2, Chữ cái A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)