Tuần 18. Ôn tập Cuối Học kì I

Chia sẻ bởi Thu Hà | Ngày 12/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Tuần 18. Ôn tập Cuối Học kì I thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
ÔN TẬP CUỐI HK I
LỚP 5 - NĂM HỌC: 2014-2015
MÔN TIẾNG VIỆT
Câu 1: Em hãy luyện đọc các bài tập đọc sau:
Thư gửi các học sinh
Những con sếu bằng giấy
Bài ca về trái đất
Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai
Kì diệu rừng xanh
Đất Cà Mau
Hạt gạo làng ta.
Câu 2: Các từ cho dưới đây thuộc nhóm từ nào?
Xanh biếc, xanh thắm, xanh mơn mởn, xanh rờn
Từ đồng âm
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
10
8
6
4
2
0
B.
Câu 3: Cho dãy từ sau, hãy tìm từ không cùng nhóm với những từ còn lại:
hữu nghị, hữu hiệu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, thân hữu
10
8
6
4
2
0
Câu 4: Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ “ đất nước”.
10
8
6
4
2
0
Giang sơn, quê hương,
tổ quốc…..
Câu 5: Những phát biểu nào sau đây không đúng:
Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.
Từ trái nghĩa là từ có nghĩa gần giống nhau.
Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái nhau nhưng phát âm giống nhau.
10
8
6
4
2
0
B, C
Câu 6: Cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm có mấy phần? Phần thân bài có mấy cách tả? Là những cách nào?
10
8
6
4
2
0
Có 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
Phần thân bài có 2 cách tả:
Tả từng bộ phận của cảnh
Tả sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
Câu 7: Thế nào là từ nhiều nghĩa?
10
8
6
4
2
0
Từ nhiều nghĩa là từ có 1 nghĩa gốc và
một hay một số nghĩa chuyển.
Câu 8: Câu nào sau đây có từ ăn mang nghĩa gốc:
Trước khi ăn em phải rửa tay sạch sẽ.
Ruộng có phèn nên bác Tư bị nước ăn chân.
Tàu vào cảng ăn than.
10
8
6
4
2
0
A.
Câu 9: Cho đoạn văn sau:
Buổi trưa ở quê em thật ……….. Đường làng ……….. không một bóng người. Con chó vàng cúp đuôi chạy như muốn trốn cái nắng ………….. Đâu đây vẳng lên tiếng ru em ạ ời cùng tiếng võng đưa kẽo kẹt làm cảnh vật thêm hiu quạnh.
Điền các từ: vắng vẻ, gay gắt, vắng ngắt vào chỗ chấm thích hợp.
10
8
6
4
2
0
gay gắt
vắng ngắt
vắng vẻ
Câu 10: Tìm những từ viết sai chính tả trong dãy từ sau:
ngọn núi, căn thẳng, gian nan, mãi miết, quảng đường, ăn mặt.
10
8
6
4
2
0
Căng thẳng, mải miết, quãng đường, ăn mặc
Câu 11: Tìm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ trong đoạn văn sau:
Chấm không đua đòi may mặc. Mùa hè một áo cánh nâu. Mùa đông rét mấy cũng chỉ hai áo cánh nâu. Chấm mộc mạc như hòn đất. Hòn đất ấy bầu bạn với nắng với mưa để cho cây lúa mọc lên hết vụ này đến vụ khác, hết năm này qua năm khác.
10
8
6
4
2
0
DT: Chấm, mùa hè, một, áo cánh, mùa đông, hai,
hòn đất, nắng, mưa, cây lúa, vụ, năm.
ĐT: may mặc, bầu bạn,mọc.
TT: đua đòi, nâu, rét, mộc mạc.
QHT: như, với, để.
10
8
6
4
2
0
MÔN TOÁN
Câu 1: So sánh các phân số sau:
>
>
<
Câu 2: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
12,734 ; 12,374 ; 12,437 ; 12,743 ; 12,473 ; 12,347
10
8
6
4
2
0
12,347 ; 12,374 ;12,437 ; 12,473 ; 12,734 ; 12,743
Câu 3: Số thập phân 35,601 đọc là:
Ba mươi lăm phẩy sáu trăm linh một.
Ba lăm phẩy sáu trăm linh một.
Ba mươi lăm phẩy sáu mươi mốt
10
8
6
4
2
0
A.
Câu 4: Mảnh vải hoa dài bằng mảnh vải xanh và
kém mảnh vải xanh 48m. Tính độ dài của mỗi mảnh vải đó.
Giải:
Hiệu số phần bằng nhau là:
5-2 = 3 (phần)
Độ dài của mảnh vải hoa là:
48 : 3 x 2 = 32 (m)
Độ dài của mảnh vải xanh là:
32 + 48 = 80 (m)
ĐS: 32m, 48m
Câu 5: Tính:

a/ + b/ -
Câu 6: Một tổ gồm 12 người đắp xong đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 3 ngày thì tổ đó phải có bao nhiêu người? (mức làm của mỗi người như nhau).
ĐS: 24 người
Câu 7: Chữ số 5 trong số 46,527 thuộc hàng nào ?
Hàng chục
Hàng đơn vị
Hàng phần mười
Hàng phần trăm
10
8
6
4
2
0
C
Câu 8: Tìm x:
a/ x x = b/ x : =
Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 47 yến = ………….kg b/ 1020 tạ = ………..tấn
23 tấn = …………...kg 1300 kg=………..tạ
c/ 5km 34m = …………m
4km 5m =………….m
10
8
6
4
2
0
470
23000
102
13
4005
5034
Câu 10: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm cho thích hợp:
3m28dm2 ……..38dm2
890ha …….. 89km2
7dm2 3cm2 ………730cm2
4hm2………..40000m2
10
8
6
4
2
0
>
<
<
=
Câu 11: Tính:
12,734 + 2,35
4,37 x 1,6
35,03 - 9,76
317,44 : 12,4
BACK
KHOA HỌC
Trong tự nhiên sắt có ở đâu ?
Trong nước.
Trong các thiên thạch.
Trong không khí.
Trong các quặng sắt và các thiên thạch.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Gạch ngói được làm bằng đất sét với điều kiện gì ?
Phơi khô.
Nung.
Nung ở nhiệt độ cao.
Sấy khô.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Đối với trẻ bị nhiễm HIV cần :
Cho trẻ được sống trong môi trường có sự cảm thông, chăm sóc
Không nên xa lánh và phân biệt đối xử.
Giúp trẻ sống lành mạnh và có ích cho bản thân.
Thực hiện tất cả các
điều trên.

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Thủy tinh có tính chất gì ?
a) Trong suốt, không gỉ, cứng, dễ vỡ.
b) Không cháy, không hút ẩm.
c) Không bị a xít ăn mòn.
d)Tất cả các ý trên.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Bệnh nào dưới đây lây qua đường tiêu hóa :
Sốt xuất huyết.
Viêm não.
AIDS
Viêm gan A.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK

Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của con người ?
Cơ quan tuần hoàn.
Cơ quan tiêu hóa.
Cơ quan sinh dục.
Cơ quan hô hấp.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Ai cũng có thể mắc bệnh viêm não nhưng nhiều nhất ở lứa tuổi nào ?
Từ 1 đến 2 tuổi.
Từ 3 đến 15 tuổi
Từ 16 đến 35 tuổi.
Từ 36 đến 60 tuổi.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Câu nào sau đây nói không đúng về bệnh sốt xuất huyết ?
Là bệnh truyền nhiễm.
b) Là bệnh không có thuốc chữa.
c) Cần giữ vệ sinh nhà ở để phòng bệnh này.
d) Là bệnh không nguy hiểm đối với trẻ em..
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Khi gặp những chuyện lo lắng, sợ hãi, chúng ta có thể :
a) Tự mình tìm cách giải quyết.
b) Chia sẻ với người đáng tin cậy để tìm sự giúp đỡ.
c) Không muốn người khác can thiệp.
d) Cả ba ý trên.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Để nhận biết đá vôi ta dùng :
Nước muối.
Nước thường.
A xít.
Nước đường.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Cao su nhân tạo được chế biến từ đâu ?
a) Than đá.
b) Dầu mỏ.
c) Nhựa cây cao su.
d) Câu a và b đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Để phòng bệnh còi xương cho trẻ cần làm gì ?
a) Uống thuốc kháng sinh.
b) Uống vitamin D
c) Ăn phối hợp các thức ăn có chứa can xi và vitamin D.
d) Tất cả các ý trên.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Trong trường hợp có nguy cơ bị xâm hại, ta cần phải :
a) Tìm cách tránh xa.
b) Bỏ đi ngay.
c) Kêu to để tìm kiếm sự giúp đỡ của người khác.
d) Cả 3 ý trên.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Xi măng được làm từ nguyên liệu nào ?
Đá vôi và một số chất khác.
Đất sét và một số chất khác.
c) Đá vôi và một số chất khác.
d) Đá vôi, đất sét và một số chất khác.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Gang, thép được sử dụng để làm gì ?
Làm đồ dùng trong gia đình.
Làm đường ray tàu hỏa.
Làm các bộ phận máy bay.
Làm các loại đồ hộp.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Cao su tự nhiên được chế biến từ :
Than đá
Dầu mỏ
Nhựa cây cao su.
Than đá và dầu mỏ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Tác nhân gây bệnh viêm não là:
Muỗi vằn gây ra.
Muỗi a-nô-phen gây ra.
Là một loại vi rút sống trong máu chim, chuột,khỉ,…gây ra.
Là một loại kí sinh trùng gây ra.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Chỉ nên dùng thuốc khi nào ?
Khi thật sự cần thiết và phải theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
Khi thấy người khác dùng có tác dụng.
Khi biết chắc chắn cách dùng và liều lượng dùng.
Khi biết nơi sản xuất, hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Mây, song được dùng để làm gì ?
Làm đòn gánh, đan rổ, đan rế.
Làm dây buộc bè, đan lát; làm khung bàn ghế, đồ mĩ nghệ.
Làm nhà, đóng giường, tủ, bàn ghế.
Làm ống đựng nước, đan nơm, lợp, đăng, đó.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Tính chất đặc trưng của nhôm là:
Màu trắng xám, có ánh kim, nhẹ, không gỉ, dễ kéo thành sợi, rát mỏng.
Màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ, có thể kéo thành sợi, dát mỏng, không gỉ; một số a-xít có thể ăn mòn nhôm.
Màu trắng, có ánh kim, nặng hơn săt, không gỉ, không bị a-xit ăn mòn.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK

Để bảo quản đồ dùng trong gia đình làm bằng mây tre, người ta sử dụng cách nào ?
Sơn dầu.
Phơi khô ngoài nắng.
Ngâm dưới nước.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Xi măng có màu gì ?
Màu xám xanh
Màu trắng.
c) Màu nâu đất.
d) Tất cả đều đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Gang và thép là hợp kim của :
Gang và các-bon
Thép và các-bon
Sắt và các-bon.
Đồng và các-bon
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Làm thế nào để phân biệt đá vôi ?
a) Nhỏ vài giọt a xít loãng lên hòn đá xem nó có sủi bọt không hoặc dùng vật cứng cọ lên xem có bị trầy xước không?
b) Dùng vật cứng rạch lên hòn đá xem có trầy xước không?
c) Dùng rượu nhỏ lên hòn đá xem có sủi bọt không?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Đồng được sử dụng để làm gì ?
Làm đồ điện, dây điện và một số bộ phận của ôtô, tàu biển.
Làm nồi, chảo, đường ray xe lửa, khung cửa.
Làm lon bia, đồ hộp, phương tiện giao thông.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Loại tơ sợi nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật, động vật ?
Sợi bông, sợi tơ tằm, sợi đay, sợi ni lông.
Sợi tơ tằm, sợi len, sợi ni lông, sợi chỉ.
Sợi bông, sợi tơ tằm, sợi đay.

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Các đồ vật làm bằng đất sét nung gọi là gì ?
Đồ sứ.
Đồ gốm.
Đồ sành.
Đồ đất.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Cao su có tính chất gì ?
a) Đàn hồi tốt, cách nhiệt, cách điện, ít bị biến đổi khi gặp nóng lạnh, không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác.
b) Không đàn hồi, dễ bị biến đổi khi gặp nóng lạnh.
c) Đàn hồi tốt, tan trong nước và trong một số chất lỏng khác.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Chất dẻo được làm từ đâu ?
Nhựa.
Dầu mỏ.
c) Than đá.
d) Than đá và dầu mỏ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Tính chất chung của chất dẻo là:
Cách điện, cách nhiệt, nhẹ.
Rất bền, khó vỡ.
c) Có tính dẻo ở nhiệt độ cao.
d) Tất cả đều đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
BACK
Vì sao ngày nay các sản phẩm làm ra từ chất dẻo được dùng rộng rãi để thay thế cho các sản phẩm làm bằng gỗ, da, thủy tinh, vải và kim loại vì:
a) Chúng không đắt tiền, bền, dễ tìm, dễ mua.
b) Chúng không đắt tiền, tiện dụng, bền và có màu sắc đẹp.
c) Chúng đắt tiền và rất sang trọng.

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
1. Ôn tập về dân cư
Dùng thẻ ý kiến chọn đáp án đúng

§Þa lý
¤n tËp
52 dân tộc
53 dân tộc
c. 54 dân tộc
d. 55 dân tộc
1. Ôn tập về dân cư
Dùng thẻ ý kiến chọn đáp án đúng
Kinh
Bana
c. Mường
d. Thái
Lược đồ dân cư
Nước ta có 54 dân tộc. Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đông nhất, sống chủ yếu ở đồng bằng và ven biển. Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
Địa lý
Ôn tập
1. Ôn tập về dân cư
Trong các câu dưới đây, câu nào đúng ghi Đ, câu nào sai ghi S vào ?
Địa lý
Ôn tập
2. Ôn tập về các ngành kinh tế ở nước ta
?
?
b. Trâu, bò được nuôi nhiều ở vùng núi, lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng.
?
c. Nước ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
?
d. Đường sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá và hành khách ở nước ta.
?
e. Thành phố Hồ Chí Minh vừa là trung tâm công nghiệp lớn, vừa là nơi có hoạt động thương mại phát triển nhất cả nước.
Đ
Đ
Đ
Đ
S
a. ở nước ta, lúa gạo là loại cây được trồng nhiều nhất.
Lược đồ nông nghiệp
Trong các câu dưới đây, câu nào đúng ghi Đ, câu nào sai ghi S vào ?
Địa lý
Ôn tập
2. Ôn tập về các ngành kinh tế ở nước ta
?
?
b. Trâu, bò được nuôi nhiều ở vùng núi, lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng.
?
c. Nước ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
?
d. Đường sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá và hành khách ở nước ta.
?
e. Thành phố Hồ Chí Minh vừa là trung tâm công nghiệp lớn, vừa là nơi có hoạt động thương mại phát triển nhất cả nước.
Đ
Đ
Đ
Đ
S
a. ở nước ta, lúa gạo là loại cây được trồng nhiều nhất.
Trong các câu dưới đây, câu nào đúng ghi Đ, câu nào sai ghi S vào ?
Địa lý
Ôn tập
2. Ôn tập về các ngành kinh tế ở nước ta
?
?
b. Trâu, bò được nuôi nhiều ở vùng núi, lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng.
?
c. Nước ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
?
d. Đường sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá và hành khách ở nước ta.
?
e. Thành phố Hồ Chí Minh vừa là trung tâm công nghiệp lớn, vừa là nơi có hoạt động thương mại phát triển nhất cả nước.
Đ
Đ
Đ
Đ
S
a. ở nước ta, lúa gạo là loại cây được trồng nhiều nhất.
Tranh ảnh về sản xuất công nghiệp
Sản xuất hàng tiêu dùng
Khai thác than
Luyện gang thép
Công nghiệp dệt may
Tranh ảnh về nghề thủ công ở nước ta
Nghề dệt chiếu
Nghề mây tre đan
Nghề gốm
Nghề làm nón
Lược đồ công nghiệp
Địa lý
Ôn tập
Trung tâm công
nghiệp thành phố
Hồ Chí Minh
Ở gần vùng có nhiều
lương thực, thực phẩm
Giao thông thuận lợi
Đầu tư nước ngoài
Trung tâm văn hoá,
Khoa học kỹ thuật
Dân cư đông đúc, người
lao động có trình độ cao
Sơ đồ các điều kiện để thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.
Hoạt động thương mại của Thành phố Hồ Chí Minh
Chợ Bến Thành
Siêu thị
Các cửa hàng
Trong các câu dưới đây, câu nào đúng ghi Đ, câu nào sai ghi S vào ?
Địa lý
Ôn tập
2. Ôn tập về các ngành kinh tế ở nước ta
?
?
b. Trâu, bò được nuôi nhiều ở vùng núi, lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng.
?
c. Nước ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
?
d. Đường sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá và hành khách ở nước ta.
?
e. Thành phố Hồ Chí Minh vừa là trung tâm công nghiệp lớn, vừa là nơi có hoạt động thương mại phát triển nhất cả nước.
Đ
Đ
Đ
Đ
S
a. ở nước ta, lúa gạo là loại cây được trồng nhiều nhất.
Trong các câu dưới đây, câu nào đúng ghi Đ, câu nào sai ghi S vào ?
Địa lý
Ôn tập
2. Ôn tập về các ngành kinh tế ở nước ta
?
?
b. Trâu, bò được nuôi nhiều ở vùng núi, lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng.
?
c. Nước ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
?
d. Đường sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá và hành khách ở nước ta.
?
e. Thành phố Hồ Chí Minh vừa là trung tâm công nghiệp lớn, vừa là nơi có hoạt động thương mại phát triển nhất cả nước.
Đ
Đ
Đ
Đ
S
a. ở nước ta, lúa gạo là loại cây được trồng nhiều nhất.
Lược đồ giao thông
Cảng biển
Cảng Đà Nẵng
Bến cảng Nhà Rồng
Cảng Hải Phòng
Sân bay Nội Bài
Sân bay Đà Nẵng
Các ngành: nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải và thương mại du lịch của nước ta đang trên đà phát triển.
Địa lý
Ôn tập
2. Ôn tập về các ngành kinh tế ở nước ta
Địa lý
Ôn tập
1. Ôn tập về dân cư
2. Ôn tập về các ngành kinh tế ở nước ta
Các ngành: nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải và thương mại du lịch của nước ta đang trên đà phát triển.
Nước ta có 54 dân tộc. Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đông nhất, sống chủ yếu ở đồng bằng và ven biển. Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại quốc tế WTO
LỊCH SỬ
¤n tËp
1. Bỡnh Tõy D?i Nguyờn Soỏi l� danh xung c?a ai?
A. Nguyễn Trường Tộ
B. Tôn Thất Thuyết
C. Trương Định
2. Ai là người khởi xướng phong trào Đông Du? Phong trào này thất bại do đâu?
Phong trào Đông Du do Phan Bội Châu lãnh đạo. Phong trào này thất bại do thực dân Pháp cấu kết với chính phủ Nhật chống phá phong trào.
LỊCH SỬ
¤n tËp
3. Nguyễn Tất Thành quyết chí ra đi tìm đường cứu nước vào ngày tháng năm nào?
A. 18-5-1890
B. 3-2-1930
C. 5-6-1911
LỊCH SỬ
¤n tËp
4. Năm đầu tiên sau cách mạng tháng 8, đất nước ta gặp khó khăn gì?
A. Đối phó với giặc dốt
B. Đối phó với giặc ngoại xâm
C. Đối phó với giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại xâm.
LỊCH SỬ
¤n tËp
5. Hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947?
- Đánh bại cuộc tấn công có quy mô lớn của quân Pháp. Bảo vệ được cơ quan đầu não kháng chiến của ta. Việt Bắc trở thành " mồ chôn giặc Pháp".
LỊCH SỬ
¤n tËp
6. Quân ta mở chiến dịch Biên giới nhằm mục đích gì?
- Giải phóng một phần biên giới, mở rộng căn cứ địa Việt Bắc và khai thông đường liên lạc quốc tế.
LỊCH SỬ
¤n tËp
Chúc các em học tốt, chăm ngoan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thu Hà
Dung lượng: 11,34MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)