Tuần 17. Ôn chữ hoa: N
Chia sẻ bởi Lê Thị Nga |
Ngày 09/10/2018 |
81
Chia sẻ tài liệu: Tuần 17. Ôn chữ hoa: N thuộc Tập viết 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC XUÂN
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô
CHỮ HOA : N
TẬP VIẾT – LỚP 3B
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Nêu lại từ và câu ứng dụng đã học?
Từ: Mạc Thị Bưởi
Câu:
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Viết tiếng: Mạc,
Một
Tập viết
ÔN CHỮ HOA N
1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:
Tìm chữ hoa có trong bài?
Chữ N, Q, Đ
Quan sát và nhận xét chữ hoa N
1
2
3
Chữ N gồm có mấy nét?
Chữ hoa N có 3 nét: nét móc
ngược trái, nét thẳng xiên, nét
xuôi phải.
Nét 1: ĐB trên đường kẻ 2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, dừng bút ở dòng kẻ 6.
Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút, viết một nét thẳng xiên xuống ĐK 1.
1
2
3
Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút viết một nét móc xuôi phải lên ĐK 6, rồi uốn cong xuống ĐK 5.
1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:
Quan sát và nhận xét chữ hoa N
Viết Mẫu chữ N hoa cỡ nhỏ:
+ Cao 2 ô li rưỡi, nét 1 và nét 3 có biến điệu.
N
VIẾT BẢNG CON
1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:
Quan sát và nhận xét chữ hoa Q
1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:
Quan sát và nhận xét chữ hoa Q
Viết Mẫu chữ Q hoa cỡ nhỏ:
+ Cao 2 ô li rưỡi, nét 2 lượn ngang như một dấu ngã lớn.
Q
VIẾT BẢNG CON
1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:
Quan sát và nhận xét chữ hoa Đ
+ Chữ Đ gồm có mấy nét?
+ Gồm những nét gì?
Chữ Đ gồm có 2 nét: nét 1 như chữ D, nét 2 thẳng ngang, ngắn.
1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:
Chữ Đ cao 5 ô li, 6 đường kẻ ngang, viết 2 nét:
+ Nét 1: Đặt bút trên ĐK6 viết nét lượn 2 đầu theo chiều dọc, rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, cuối nét lượn vào trong, dừng phía bút bên phải trên ĐK5.
+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút xuống ĐK3(giữa thân chữ), viết nét thẳng ngang ngắn(trùng ĐK) để thành chữ hoa Đ.
1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:
Quan sát và nhận xét chữ hoa Đ
Viết Mẫu chữ Đ hoa cỡ nhỏ:
+ Cao 2 ô li rưỡi, nét 2 là nét thẳng ngang, ngắn, trùng đường kẻ.
Đ
VIẾT BẢNG CON
2. LUYỆN VIẾT TỪ ỨNG DỤNG:
Tên riêng: Ngô Quyền
Ngô Quyền là anh hùng dân tộc của nước ta. Năm 938, ông đã đánh bại quân xâm lược Nam Hán trên sông Bạch Đằng, mở đầu thời kì độc lập tự chủ của nước ta.
Học tập và noi gương tinh thần yêu nước, mưu trí, thao lược tài tình của ông Ngô Quyền.
Tập viết
ÔN CHỮ HOA N
2. LUYỆN VIẾT TỪ ỨNG DỤNG:
2. LUYỆN VIẾT TỪ ỨNG DỤNG:
Tên riêng: Ngô Quyền
Ngô Quyền
Những chữ nào cao 2 ô li rưỡi?
N
g
Q
y
Những chữ nào cao 1 ô li ?
ô
u
ê
n
Khoảng cách giữa các con chữ và các tiếng như thế nào?
Các con chữ cách nhau nửa con chữ o
Các tiếng cách nhau một con chữ o
2. LUYỆN VIẾT TỪ ỨNG DỤNG:
Tên riêng: Ngô Quyền
Ngô Quyền
Viết mẫu tên riêng Ngô Quyền – cỡ nhỏ
Viết bảng con
3. LUYỆN VIẾT CÂU ỨNG DỤNG:
Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh họa đồ
Câu ca dao ca ngợi vẻ đẹp của phong cảnh xứ Nghệ An, Hà Tĩnh rất đẹp, đẹp như tranh vẽ.
Trong câu, những chữ nào cao 2 ô li rưỡi?
Những chữ nào cao 2 ô li?
Chữ nào cao 1 ô li rưỡi?
Chữ nào cao 1,25 ô li?
Chữ nào cao 1 ô li?
Khoảng cách giữa các con chữ, các tiếng như thế nào?
3. LUYỆN VIẾT CÂU ỨNG DỤNG:
Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh họa đồ
Cách viết 2 dòng thơ ra sao?
Những chữ nào được viết hoa?
Vì sao?
Luyện viết: Đường, Non
1- Tư thế ngồi viết:
- Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn.
- Đầu hơi cúi.
- Mắt cách vở khoảng 25 đến 30 cm.
- Tay phải cầm bút.
- Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ.
- Hai chân để song song thoải mái.
2-Cách cầm bút:
- Cầm bút bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa.
- Khi viết, dùng 3 ngón tay di chuyển bút từ trái sang phải, cán bút nghiêng về phía bên phải, cổ tay, khuỷu tay và cánh tay cử động mềm mại, thoải mái;
- Không nên cầm bút tay trái.
C. VIẾT VÀO VỞ TẬP VIẾT:
1 dòng chữ N - cỡ nhỏ
1 dòng chữ Q và chữ Đ - cỡ nhỏ
1 dòng tên riêng Ngô Quyền - cỡ nhỏ
1 lần – 2 dòng câu ca dao ứng dụng - cỡ nhỏ
Nêu tư thế ngồi viết
VIẾT VÀO VỞ TẬP VIẾT
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Nêu tên những chữ hoa đã học?
Chữ N có mấy nét?
+ 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên, xuôi phải.
Về nhà HTL câu ca dao.
Luyện viết phần dành cho HS ở nhà.
Nhận xét tiết học.
Xin chân thành cám ơn
các thầy cô và các em!
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô
CHỮ HOA : N
TẬP VIẾT – LỚP 3B
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Nêu lại từ và câu ứng dụng đã học?
Từ: Mạc Thị Bưởi
Câu:
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Viết tiếng: Mạc,
Một
Tập viết
ÔN CHỮ HOA N
1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:
Tìm chữ hoa có trong bài?
Chữ N, Q, Đ
Quan sát và nhận xét chữ hoa N
1
2
3
Chữ N gồm có mấy nét?
Chữ hoa N có 3 nét: nét móc
ngược trái, nét thẳng xiên, nét
xuôi phải.
Nét 1: ĐB trên đường kẻ 2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, dừng bút ở dòng kẻ 6.
Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút, viết một nét thẳng xiên xuống ĐK 1.
1
2
3
Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút viết một nét móc xuôi phải lên ĐK 6, rồi uốn cong xuống ĐK 5.
1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:
Quan sát và nhận xét chữ hoa N
Viết Mẫu chữ N hoa cỡ nhỏ:
+ Cao 2 ô li rưỡi, nét 1 và nét 3 có biến điệu.
N
VIẾT BẢNG CON
1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:
Quan sát và nhận xét chữ hoa Q
1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:
Quan sát và nhận xét chữ hoa Q
Viết Mẫu chữ Q hoa cỡ nhỏ:
+ Cao 2 ô li rưỡi, nét 2 lượn ngang như một dấu ngã lớn.
Q
VIẾT BẢNG CON
1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:
Quan sát và nhận xét chữ hoa Đ
+ Chữ Đ gồm có mấy nét?
+ Gồm những nét gì?
Chữ Đ gồm có 2 nét: nét 1 như chữ D, nét 2 thẳng ngang, ngắn.
1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:
Chữ Đ cao 5 ô li, 6 đường kẻ ngang, viết 2 nét:
+ Nét 1: Đặt bút trên ĐK6 viết nét lượn 2 đầu theo chiều dọc, rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, cuối nét lượn vào trong, dừng phía bút bên phải trên ĐK5.
+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút xuống ĐK3(giữa thân chữ), viết nét thẳng ngang ngắn(trùng ĐK) để thành chữ hoa Đ.
1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:
Quan sát và nhận xét chữ hoa Đ
Viết Mẫu chữ Đ hoa cỡ nhỏ:
+ Cao 2 ô li rưỡi, nét 2 là nét thẳng ngang, ngắn, trùng đường kẻ.
Đ
VIẾT BẢNG CON
2. LUYỆN VIẾT TỪ ỨNG DỤNG:
Tên riêng: Ngô Quyền
Ngô Quyền là anh hùng dân tộc của nước ta. Năm 938, ông đã đánh bại quân xâm lược Nam Hán trên sông Bạch Đằng, mở đầu thời kì độc lập tự chủ của nước ta.
Học tập và noi gương tinh thần yêu nước, mưu trí, thao lược tài tình của ông Ngô Quyền.
Tập viết
ÔN CHỮ HOA N
2. LUYỆN VIẾT TỪ ỨNG DỤNG:
2. LUYỆN VIẾT TỪ ỨNG DỤNG:
Tên riêng: Ngô Quyền
Ngô Quyền
Những chữ nào cao 2 ô li rưỡi?
N
g
Q
y
Những chữ nào cao 1 ô li ?
ô
u
ê
n
Khoảng cách giữa các con chữ và các tiếng như thế nào?
Các con chữ cách nhau nửa con chữ o
Các tiếng cách nhau một con chữ o
2. LUYỆN VIẾT TỪ ỨNG DỤNG:
Tên riêng: Ngô Quyền
Ngô Quyền
Viết mẫu tên riêng Ngô Quyền – cỡ nhỏ
Viết bảng con
3. LUYỆN VIẾT CÂU ỨNG DỤNG:
Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh họa đồ
Câu ca dao ca ngợi vẻ đẹp của phong cảnh xứ Nghệ An, Hà Tĩnh rất đẹp, đẹp như tranh vẽ.
Trong câu, những chữ nào cao 2 ô li rưỡi?
Những chữ nào cao 2 ô li?
Chữ nào cao 1 ô li rưỡi?
Chữ nào cao 1,25 ô li?
Chữ nào cao 1 ô li?
Khoảng cách giữa các con chữ, các tiếng như thế nào?
3. LUYỆN VIẾT CÂU ỨNG DỤNG:
Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh họa đồ
Cách viết 2 dòng thơ ra sao?
Những chữ nào được viết hoa?
Vì sao?
Luyện viết: Đường, Non
1- Tư thế ngồi viết:
- Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn.
- Đầu hơi cúi.
- Mắt cách vở khoảng 25 đến 30 cm.
- Tay phải cầm bút.
- Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ.
- Hai chân để song song thoải mái.
2-Cách cầm bút:
- Cầm bút bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa.
- Khi viết, dùng 3 ngón tay di chuyển bút từ trái sang phải, cán bút nghiêng về phía bên phải, cổ tay, khuỷu tay và cánh tay cử động mềm mại, thoải mái;
- Không nên cầm bút tay trái.
C. VIẾT VÀO VỞ TẬP VIẾT:
1 dòng chữ N - cỡ nhỏ
1 dòng chữ Q và chữ Đ - cỡ nhỏ
1 dòng tên riêng Ngô Quyền - cỡ nhỏ
1 lần – 2 dòng câu ca dao ứng dụng - cỡ nhỏ
Nêu tư thế ngồi viết
VIẾT VÀO VỞ TẬP VIẾT
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Nêu tên những chữ hoa đã học?
Chữ N có mấy nét?
+ 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên, xuôi phải.
Về nhà HTL câu ca dao.
Luyện viết phần dành cho HS ở nhà.
Nhận xét tiết học.
Xin chân thành cám ơn
các thầy cô và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nga
Dung lượng: 2,48MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)