Tuần 17. MRVT: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Chia sẻ bởi Đào Thế Quang |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tuần 17. MRVT: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
1
Giáo viên: Đào Thế Quang
Tiết 16: Luyện từ và câu
Trường tiểu học Sơn Lễ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
2
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
3
1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
Mẫu:
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?
4
1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
Mẫu: tốt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/thấp; khoẻ/yếu.
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?
5
2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai( cái gì, con gì )
thế nào ?
r?t ngoan.
1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
Mẫu: tốt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/thấp; khoẻ/yếu.
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?
Luyện từ và câu
M. Chú mèo ấy
Cái ghế này rất cao./Cái ghế này rất thấp.
Con Cún rất hư.
6
1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Môn: Luyện từ và câu
Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?
Mẫu: tốt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/thấp; khoẻ/yếu.
2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Cái ghế này rất cao./Cái ghế này rất thấp.
Con Cún rất hư.
Chú mèo ấy rất ngoan.
7
2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Mẫu: tốt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/thấp; khoẻ/yếu.
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?
Luyện từ và câu
Con Cún rất hư.
1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
Ai( cái gì, con gì )
thế nào ?
r?t ngoan.
M. Chú mèo ấy
Cái ghế này rất cao./Cái ghế này rất thấp.
8
2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Mẫu: tốt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/thấp; khoẻ/yếu.
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?
Luyện từ và câu
Con Cún rất hư.
1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
Ai( cái gì, con gì )
thế nào ?
r?t ngoan.
M. Chú mèo ấy
Cái ghế này rất cao./Cái ghế này rất thấp.
3. Viết tên các con vật trong tranh.
Gà trống,
V?t,
Ngan (vịt xiêm),
ngỗng,
Bồ câu,
Dê,
Cừu,
Th?,
Bò,
Trâu.
9
2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Mẫu: tốt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/thấp; khoẻ/yếu.
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?
Luyện từ và câu
Con Cún rất hư.
1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
Ai( cái gì, con gì )
thế nào ?
r?t ngoan.
M. Chú mèo ấy
Cái ghế này rất cao./Cái ghế này rất thấp.
3. Viết tên các con vật trong tranh.
Gà trống, vịt, ngan (vịt xiêm), nhỗng, bồ câu, dê, cừu, thỏ, bò, trâu.
Giáo viên: Đào Thế Quang
Tiết 16: Luyện từ và câu
Trường tiểu học Sơn Lễ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
2
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
3
1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
Mẫu:
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?
4
1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
Mẫu: tốt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/thấp; khoẻ/yếu.
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?
5
2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai( cái gì, con gì )
thế nào ?
r?t ngoan.
1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
Mẫu: tốt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/thấp; khoẻ/yếu.
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?
Luyện từ và câu
M. Chú mèo ấy
Cái ghế này rất cao./Cái ghế này rất thấp.
Con Cún rất hư.
6
1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Môn: Luyện từ và câu
Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?
Mẫu: tốt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/thấp; khoẻ/yếu.
2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Cái ghế này rất cao./Cái ghế này rất thấp.
Con Cún rất hư.
Chú mèo ấy rất ngoan.
7
2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Mẫu: tốt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/thấp; khoẻ/yếu.
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?
Luyện từ và câu
Con Cún rất hư.
1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
Ai( cái gì, con gì )
thế nào ?
r?t ngoan.
M. Chú mèo ấy
Cái ghế này rất cao./Cái ghế này rất thấp.
8
2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Mẫu: tốt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/thấp; khoẻ/yếu.
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?
Luyện từ và câu
Con Cún rất hư.
1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
Ai( cái gì, con gì )
thế nào ?
r?t ngoan.
M. Chú mèo ấy
Cái ghế này rất cao./Cái ghế này rất thấp.
3. Viết tên các con vật trong tranh.
Gà trống,
V?t,
Ngan (vịt xiêm),
ngỗng,
Bồ câu,
Dê,
Cừu,
Th?,
Bò,
Trâu.
9
2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Mẫu: tốt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/thấp; khoẻ/yếu.
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?
Luyện từ và câu
Con Cún rất hư.
1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
Ai( cái gì, con gì )
thế nào ?
r?t ngoan.
M. Chú mèo ấy
Cái ghế này rất cao./Cái ghế này rất thấp.
3. Viết tên các con vật trong tranh.
Gà trống, vịt, ngan (vịt xiêm), nhỗng, bồ câu, dê, cừu, thỏ, bò, trâu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thế Quang
Dung lượng: 2,87MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)