Tuần 17. MRVT: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Loan |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Tuần 17. MRVT: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
1
Chào mừng quý thầy
cô giáo về dự giờ
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 2A
Người thực hiện: Nguyễn Thị Loan
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tìm ba từ chỉ đặc điểm của người và vật ?
T? 1: Đặc điểm về tính tình một người
T? 2: Đặc điểm về màu sắc của một vật
T? 3: Đặc điểm về hình dáng của người , vật
3
4
1/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
M
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
5
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
6
tốt - xấu
ngoan - hư
nhanh - chậm
trắng - đen
khoẻ - yếu
cao - thấp
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
7
8
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
9
10
Gà trống
11
V?t
12
Ngan (vịt xiêm)
13
4 ) Ngỗng
Ngỗng
14
Bồ câu
15
Dê(6)
Dê
16
Cừu
17
Th?
18
Bò
19
Trâu
20
Gà trống
V?t
Ngan (vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Thỏ
Bò
Trâu
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
21
22
Giờ học đến đây đã kết thúc.
Xin Chân thành cảm ơn
23
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
Chào mừng quý thầy
cô giáo về dự giờ
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 2A
Người thực hiện: Nguyễn Thị Loan
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tìm ba từ chỉ đặc điểm của người và vật ?
T? 1: Đặc điểm về tính tình một người
T? 2: Đặc điểm về màu sắc của một vật
T? 3: Đặc điểm về hình dáng của người , vật
3
4
1/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
M
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
5
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
6
tốt - xấu
ngoan - hư
nhanh - chậm
trắng - đen
khoẻ - yếu
cao - thấp
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
7
8
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
9
10
Gà trống
11
V?t
12
Ngan (vịt xiêm)
13
4 ) Ngỗng
Ngỗng
14
Bồ câu
15
Dê(6)
Dê
16
Cừu
17
Th?
18
Bò
19
Trâu
20
Gà trống
V?t
Ngan (vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Thỏ
Bò
Trâu
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
21
22
Giờ học đến đây đã kết thúc.
Xin Chân thành cảm ơn
23
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Loan
Dung lượng: 3,16MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)