Tuần 17. MRVT: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Chia sẻ bởi Võ Thị Kỳ |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tuần 17. MRVT: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ
Môn: Luyện từ và câu
Giáo viên giảng dạy : Đặng Thị Lai
LỚP 2D
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu1: Em hãy nêu những từ chỉ đặc điểm về tính tình của một người. Chọn một từ vừa nêu và đặt câu với từ đó.
Câu 2: Em hãy nêu những từ chỉ đặc điểm về màu sắc của một vật. Chọn một từ vừa nêu và đặt câu với từ đó.
Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ chỉ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
1.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt
ngoan
nhanh
trắng
cao
khỏe
xấu
hư
đen
chậm
thấp
yếu
_
_
_
_
_
_
Chú ý: Một từ có thể có nhiều từ trái nghĩa.
Em hãy nêu thêm một số cặp từ trái nghĩa khác.
2.Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
a/ ngoan - hư
b/ tốt - xấu
c/ nhanh - chậm
Bé Lan rất ngoan.
Chú mèo này hư quá!
Máy tính này tốt ghê !
Chữ viết này xấu quá!
Con thỏ chạy rất nhanh.
Ốc sên bò rất chậm.
2.Chọn một cặp từ trái nghĩa trong bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
d/ cao – thấp
e/ khỏe - yếu
g/ trắng - đen
Những cây cau cao quá!
Cây dừa này thấp.
Con voi to và rất khỏe.
Chú chuột nhỏ và yếu.
Da em bé rất trắng.
Mắt em bé tròn và đen lay láy.
3. QUAN SÁT TRANH VÀ VIẾT TÊN CÁC CON VẬT
Em hãy quan sát tranh và viết tên các con vật vào vở bài tập
1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
5
3
2
4
Gà
Ngỗng
Vịt
Vịt xiêm (ngan)
Bồ câu
6
10
9
8
7
Trâu
Bò
Thỏ
Dê
Cừu
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
Bài học hôm nay giúp em hiểu về điều gì?
Xin chúc quý thầy cô giáo
cùng các em sức khoẻ !
Môn: Luyện từ và câu
Giáo viên giảng dạy : Đặng Thị Lai
LỚP 2D
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu1: Em hãy nêu những từ chỉ đặc điểm về tính tình của một người. Chọn một từ vừa nêu và đặt câu với từ đó.
Câu 2: Em hãy nêu những từ chỉ đặc điểm về màu sắc của một vật. Chọn một từ vừa nêu và đặt câu với từ đó.
Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ chỉ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
1.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt
ngoan
nhanh
trắng
cao
khỏe
xấu
hư
đen
chậm
thấp
yếu
_
_
_
_
_
_
Chú ý: Một từ có thể có nhiều từ trái nghĩa.
Em hãy nêu thêm một số cặp từ trái nghĩa khác.
2.Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
a/ ngoan - hư
b/ tốt - xấu
c/ nhanh - chậm
Bé Lan rất ngoan.
Chú mèo này hư quá!
Máy tính này tốt ghê !
Chữ viết này xấu quá!
Con thỏ chạy rất nhanh.
Ốc sên bò rất chậm.
2.Chọn một cặp từ trái nghĩa trong bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
d/ cao – thấp
e/ khỏe - yếu
g/ trắng - đen
Những cây cau cao quá!
Cây dừa này thấp.
Con voi to và rất khỏe.
Chú chuột nhỏ và yếu.
Da em bé rất trắng.
Mắt em bé tròn và đen lay láy.
3. QUAN SÁT TRANH VÀ VIẾT TÊN CÁC CON VẬT
Em hãy quan sát tranh và viết tên các con vật vào vở bài tập
1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
5
3
2
4
Gà
Ngỗng
Vịt
Vịt xiêm (ngan)
Bồ câu
6
10
9
8
7
Trâu
Bò
Thỏ
Dê
Cừu
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
Bài học hôm nay giúp em hiểu về điều gì?
Xin chúc quý thầy cô giáo
cùng các em sức khoẻ !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Kỳ
Dung lượng: 3,92MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)