Tuần 17. MRVT: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Chia sẻ bởi Lê Văn Liêm |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tuần 17. MRVT: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Kính chào các thầy cô giáo
Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012
Tìm từ chỉ đặc điểm về tính tình của một người.
Luyện từ và câu :
Tìm từ chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật.
Tìm từ chỉ đặc điểm về màu sắc của một vật.
* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
tốt
- xấu
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
(bướng bỉnh)
(chậm chạp)
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : . tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Chú mèo ấy rất ngoan .
Ai ( cái gì, con gì )
- Chú mèo ấy
thế nào?
rất ngoan.
- Chú chó kia
rất hư.
- Cái ghế ấy
rất cao.
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : Tốt - xấu ; cao - thấp...
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Bài 3: Viết tên các con vật có trong tranh.
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
Gà trống
Vịt
Ngan (vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Thỏ
Bò
Trâu
* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt - xấu ; cao - thấp,...
* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
- Cái ghế này rất cao.
- Cái ghế kia rất thấp.
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
1. Gà trống
2. Vịt
3. Ngan (Vịt xiêm)
4. Ngỗng
5. Bồ câu
6. Dê
7. Cừu
8. Thỏ
9. Bò
10. Trâu
đẹp -
xấu
béo -
gầy
hiền -
dữ
chăm chỉ -
lười biếng
cao -
cao -
thấp
trắng -
đen
- Tìm hiểu về đặc điểm của một số con vật.
- Thêm hình ảnh so sánh vào một số từ chỉ về tính chất, đặc điểm và màu sắc.
Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012
Tìm từ chỉ đặc điểm về tính tình của một người.
Luyện từ và câu :
Tìm từ chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật.
Tìm từ chỉ đặc điểm về màu sắc của một vật.
* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
tốt
- xấu
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
(bướng bỉnh)
(chậm chạp)
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : . tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Chú mèo ấy rất ngoan .
Ai ( cái gì, con gì )
- Chú mèo ấy
thế nào?
rất ngoan.
- Chú chó kia
rất hư.
- Cái ghế ấy
rất cao.
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : Tốt - xấu ; cao - thấp...
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Bài 3: Viết tên các con vật có trong tranh.
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
Gà trống
Vịt
Ngan (vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Thỏ
Bò
Trâu
* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt - xấu ; cao - thấp,...
* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
- Cái ghế này rất cao.
- Cái ghế kia rất thấp.
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
1. Gà trống
2. Vịt
3. Ngan (Vịt xiêm)
4. Ngỗng
5. Bồ câu
6. Dê
7. Cừu
8. Thỏ
9. Bò
10. Trâu
đẹp -
xấu
béo -
gầy
hiền -
dữ
chăm chỉ -
lười biếng
cao -
cao -
thấp
trắng -
đen
- Tìm hiểu về đặc điểm của một số con vật.
- Thêm hình ảnh so sánh vào một số từ chỉ về tính chất, đặc điểm và màu sắc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Liêm
Dung lượng: 590,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)