Tuần 17. MRVT: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Chia sẻ bởi Đặng Thị Nga |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Tuần 17. MRVT: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH VĂN
Luyện từ và câu lớp 2
Câu kiểu Ai thế nào ?
Từ ngữ về vật nuôi.
Người thực hiện: Đặng Thị Nga
Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2013
Luyện từ và câu
a. Mái tóc của ông :
1. Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về:
B. bạc phơ, hoa râm,muối tiêu.
A. trắng tinh, đen nhánh.
C. đen nhánh, óng mượt.
A. vui vẻ,điềm đạm, hiền hậu .
b. Tính tình của bố em:
B. vui vẻ, xinh xắn, rạng rỡ .
C. hiền lành,mũm mĩm, điềm đạm .
KiỂM TRA BÀI CŨ
Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2013
Luyện từ và câu
CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.
Bài1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
Mẫu:
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
tốt – xấu; ngoan – hư ;nhanh – chậm; trắng – đen; cao – thấp ; khỏe – yếu.
Cái bút này rất tốt.
Bé Nga ngoan lắm!
Hùng chạy rất nhanh.
Chiếc áo rất trắng.
Cây cau này cao ghê!
Tay bố em rất khoẻ.
Chữ của em còn xấu.
Con Cún rất hư!
Sên bò chậm ơi là chậm!
Tóc bạn Hùng rất đen.
Cái bàn ấy quá thấp.
Răng ông em yếu hơn trước.
Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2013
Luyện từ và câu
CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
Gà trống
V?t
Ngan (vịt xiêm)
5 )Bồ câu
Bồ câu
Ngỗng
Dê(6)
Dê
Cừu
Th?
Bò
Trâu
TRÒ CHƠI
Đúng hay sai? !
(Đúng ghi Đ, sai ghi S)
No!
No!
yes!
No!
Yes!
Yes!
Yes!
S
S
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
1
2
3
6
9
8
7
4
5
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH VĂN
Luyện từ và câu lớp 2
Câu kiểu Ai thế nào ?
Từ ngữ về vật nuôi.
Người thực hiện: Đặng Thị Nga
Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2013
Luyện từ và câu
a. Mái tóc của ông :
1. Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về:
B. bạc phơ, hoa râm,muối tiêu.
A. trắng tinh, đen nhánh.
C. đen nhánh, óng mượt.
A. vui vẻ,điềm đạm, hiền hậu .
b. Tính tình của bố em:
B. vui vẻ, xinh xắn, rạng rỡ .
C. hiền lành,mũm mĩm, điềm đạm .
KiỂM TRA BÀI CŨ
Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2013
Luyện từ và câu
CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.
Bài1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
Mẫu:
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
tốt – xấu; ngoan – hư ;nhanh – chậm; trắng – đen; cao – thấp ; khỏe – yếu.
Cái bút này rất tốt.
Bé Nga ngoan lắm!
Hùng chạy rất nhanh.
Chiếc áo rất trắng.
Cây cau này cao ghê!
Tay bố em rất khoẻ.
Chữ của em còn xấu.
Con Cún rất hư!
Sên bò chậm ơi là chậm!
Tóc bạn Hùng rất đen.
Cái bàn ấy quá thấp.
Răng ông em yếu hơn trước.
Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2013
Luyện từ và câu
CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
Gà trống
V?t
Ngan (vịt xiêm)
5 )Bồ câu
Bồ câu
Ngỗng
Dê(6)
Dê
Cừu
Th?
Bò
Trâu
TRÒ CHƠI
Đúng hay sai? !
(Đúng ghi Đ, sai ghi S)
No!
No!
yes!
No!
Yes!
Yes!
Yes!
S
S
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
1
2
3
6
9
8
7
4
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Nga
Dung lượng: 4,61MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)