Tuần 17. MRVT: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Chia sẻ bởi Sam Dung |
Ngày 14/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Tuần 17. MRVT: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thu Giang
Nhóm: Cá vàng
Lớp: Tập huấn chuyên môn
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Cho các từ sau: giấy, ngoan, hiền, bàn, ghế
Tìm từ chỉ đặc điểm trong các từ trên?
Câu 2: Câu sau thuộc mẫu câu nào?
Em bé rất ngoan.
Trả lời : ngoan, hiền
Trả lời :
Câu kiểu: Ai thế nào ?
Chủ nhật ngày 13 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu
Ti?t 17: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Bài 1: Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó: nhanh, chậm, khoẻ, trung thành.
Chủ nhật ngày 13 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu
Ti?t 17 : Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Hãy tìm thêm một từ khác cũng chỉ đặc điểm của mỗi con vật này?
Rùa:
chậm
Chó:
Trung thành
Thỏ:
nhanh
Trâu:
khỏe
Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
- đẹp, cao, khỏe
nhanh, chậm, hiền
trắng, xanh, đỏ
Chủ nhật, ngày 13 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu
Ti?t 17: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
M: đẹp
đẹp như tiên
đẹp như tranh
đẹp như hoa
Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
Chủ nhật, ngày 13 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu
Ti?t 17 : Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
M: d?p
đ?p nhu tiờn
Nhóm 1- 2: đẹp, cao, khoẻ;
Nhóm 3 - 4: nhanh, chậm, hiền;
Nhóm 5 - 6: trắng, xanh, đỏ.
Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
Chủ nhật, ngày 13 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu
Ti?t 17 : Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
M: đẹp
đẹp như tiên
Nhóm 1 - 2: đẹp, cao, khoẻ;
đẹp như hoa
cao như sếu
khoẻ như voi
Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
Chủ nhật, ngày 13 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu
Ti?t 17 : Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Bài 1: Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó: nhanh, chậm, khoẻ, trung thành.
M: đẹp
đẹp như tiên
Nhóm 3 - 4: nhanh, chậm, hiền;
nhanh như sóc
chậm như rùa
hiền như bụt
Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
Chủ nhật, ngày 13 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu
Ti?t 17 : Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
M: đẹp
đẹp như tiên
Nhóm 5 - 6: trắng, xanh, đỏ
trắng như tuyết
xanh như lá
đỏ như gấc
Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
Chủ nhật, ngày 13 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu
Ti?t 17 : Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Bài 1: Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó: nhanh, chậm, khoẻ, trung thành.
M: đẹp
đẹp như tiên
đẹp như hoa
cao như sếu
khoẻ như voi
nhanh như sóc
chậm như rùa
hiền như bụt
trắng như tuyết
xanh như lá
đỏ như gấc
Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
Ch? nh?t ngy 13 thỏng 3 nam 2016
Luyện từ và câu
Ti?t 17 : Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Bài 1: Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc
điểm của nó: nhanh, chậm, khoẻ, trung thành.
Bài 3: Dùng cách nói như bài tập 2 để viết tiếp các câu sau:
a)Mắt con mèo nhà em tròn . . .
b)Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt . . .
c)Hai tai nó nhỏ xíu . . .
M:Mắt con mèo nhà em tròn...
M: đẹp
đẹp như tiên
Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve.
Câu trên thuộc mẫu câu nào?
như hạt nhãn.
như nhung.
như hai cái mọc nhĩ.
Trả lời :Ai thế nào ?
Trò chơi:
Rung chuông vàng
1) Dòng nào sau đây gồm những từ chỉ đặc điểm:
A. Tốt, xấu, ngoan, chạy, hiền.
B. Ngoan, hiền, trắng, cao, lùn.
C. Cao, thấp, đi, nhảy, đỏ
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi:
Rung chuông vàng
2) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai thế nào?
A. Ba em là công nhân.
B. Mẹ nấu cơm.
C. Chị em có dáng người thon thả.
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi:
Rung chuông vàng
3) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai là gì?
A. Mẹ em rất xinh
B. Mẹ nấu cơm.
C. Mẹ em là giáo viên.
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi:
Rung chuông vàng
4) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai làm gì?
A. Ba em là công nhân.
B. Mẹ em rất hiền.
C. Chị em nấu cơm.
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Củng cố:
CHÚC CÁC EM
Bài giảng kết thúc
Xin chân thành cảm ơn thầy cô và các em học sinh
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thu Giang
Nhóm: Cá vàng
Lớp: Tập huấn chuyên môn
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Cho các từ sau: giấy, ngoan, hiền, bàn, ghế
Tìm từ chỉ đặc điểm trong các từ trên?
Câu 2: Câu sau thuộc mẫu câu nào?
Em bé rất ngoan.
Trả lời : ngoan, hiền
Trả lời :
Câu kiểu: Ai thế nào ?
Chủ nhật ngày 13 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu
Ti?t 17: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Bài 1: Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó: nhanh, chậm, khoẻ, trung thành.
Chủ nhật ngày 13 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu
Ti?t 17 : Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Hãy tìm thêm một từ khác cũng chỉ đặc điểm của mỗi con vật này?
Rùa:
chậm
Chó:
Trung thành
Thỏ:
nhanh
Trâu:
khỏe
Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
- đẹp, cao, khỏe
nhanh, chậm, hiền
trắng, xanh, đỏ
Chủ nhật, ngày 13 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu
Ti?t 17: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
M: đẹp
đẹp như tiên
đẹp như tranh
đẹp như hoa
Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
Chủ nhật, ngày 13 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu
Ti?t 17 : Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
M: d?p
đ?p nhu tiờn
Nhóm 1- 2: đẹp, cao, khoẻ;
Nhóm 3 - 4: nhanh, chậm, hiền;
Nhóm 5 - 6: trắng, xanh, đỏ.
Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
Chủ nhật, ngày 13 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu
Ti?t 17 : Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
M: đẹp
đẹp như tiên
Nhóm 1 - 2: đẹp, cao, khoẻ;
đẹp như hoa
cao như sếu
khoẻ như voi
Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
Chủ nhật, ngày 13 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu
Ti?t 17 : Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Bài 1: Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó: nhanh, chậm, khoẻ, trung thành.
M: đẹp
đẹp như tiên
Nhóm 3 - 4: nhanh, chậm, hiền;
nhanh như sóc
chậm như rùa
hiền như bụt
Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
Chủ nhật, ngày 13 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu
Ti?t 17 : Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
M: đẹp
đẹp như tiên
Nhóm 5 - 6: trắng, xanh, đỏ
trắng như tuyết
xanh như lá
đỏ như gấc
Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
Chủ nhật, ngày 13 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu
Ti?t 17 : Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Bài 1: Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó: nhanh, chậm, khoẻ, trung thành.
M: đẹp
đẹp như tiên
đẹp như hoa
cao như sếu
khoẻ như voi
nhanh như sóc
chậm như rùa
hiền như bụt
trắng như tuyết
xanh như lá
đỏ như gấc
Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
Ch? nh?t ngy 13 thỏng 3 nam 2016
Luyện từ và câu
Ti?t 17 : Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Bài 1: Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc
điểm của nó: nhanh, chậm, khoẻ, trung thành.
Bài 3: Dùng cách nói như bài tập 2 để viết tiếp các câu sau:
a)Mắt con mèo nhà em tròn . . .
b)Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt . . .
c)Hai tai nó nhỏ xíu . . .
M:Mắt con mèo nhà em tròn...
M: đẹp
đẹp như tiên
Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve.
Câu trên thuộc mẫu câu nào?
như hạt nhãn.
như nhung.
như hai cái mọc nhĩ.
Trả lời :Ai thế nào ?
Trò chơi:
Rung chuông vàng
1) Dòng nào sau đây gồm những từ chỉ đặc điểm:
A. Tốt, xấu, ngoan, chạy, hiền.
B. Ngoan, hiền, trắng, cao, lùn.
C. Cao, thấp, đi, nhảy, đỏ
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi:
Rung chuông vàng
2) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai thế nào?
A. Ba em là công nhân.
B. Mẹ nấu cơm.
C. Chị em có dáng người thon thả.
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi:
Rung chuông vàng
3) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai là gì?
A. Mẹ em rất xinh
B. Mẹ nấu cơm.
C. Mẹ em là giáo viên.
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi:
Rung chuông vàng
4) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai làm gì?
A. Ba em là công nhân.
B. Mẹ em rất hiền.
C. Chị em nấu cơm.
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Củng cố:
CHÚC CÁC EM
Bài giảng kết thúc
Xin chân thành cảm ơn thầy cô và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Sam Dung
Dung lượng: 2,53MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)