Tuần 17. MRVT: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Chia sẻ bởi vũ thị |
Ngày 10/05/2019 |
161
Chia sẻ tài liệu: Tuần 17. MRVT: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG HÒA
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 2/8
Từ ngữ về vật nuôi
Câu kiểu Ai thế nào ?
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Cho các từ sau: giấy, ngoan, hiền, bàn, ghế
Tìm từ chỉ đặc điểm trong các từ trên?
Câu 2: Câu sau thuộc mẫu câu nào?
Em bé rất ngoan.
Trả lời : ngoan, hiền
Trả lời : Câu kiểu: Ai thế nào ?
Bài 1. Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó :
Luyện từ và câu
Trâu…
Rùa…
Chó...
Thỏ…
khỏe
nhanh
trung thành
chậm
(chăm chỉ)
(hiền lành)
(thông minh)
(tinh khôn)
Thứ tư,ngày 12 tháng 12 năm 2018
nhanh, chậm, khỏe, trung thành
Từ ngữ về vật nuôi.Câu kiểu Ai thế nào ?
Bài tập 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ
dưới đây :
- đẹp, cao, khoẻ;
- nhanh, chậm ,hiền;
- trắng, xanh, đỏ.
M: đẹp đẹp như tiên
đẹp như tranh
đẹp như hoa
cao như sếu
cao như cái sào
Khỏe như trâu
khỏe như voi
khỏe như hùm
khỏe như bò mộng
nhanh như sóc
chậm như sên
chậm như rùa
hiền như đất
hiền như bụt
trắng như tuyết
trắng như trứng gà bóc
xanh như tàu lá
đỏ như gấc
đỏ như son
đỏ như lửa
Bài tập 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau:
Mắt con mèo nhà em tròn …
Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro,mượt…
Hai tai nó nhỏ xíu…
M: Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve.
Mắt con mèo nhà em tròn như hạt nhãn.
b) Ton thõn nú ph? m?t l?p lụng mu tro, mu?t nhu nhung.
c) Hai tai nú nh? xớu nhu hai bỳp lỏ non.
Ton thõn nú ph? m?t l?p lụng mu tro, mu?t nhu to.
Hai tai nú nh? xớu nhu hai cỏi m?c nhi tớ hon.
Trò chơi:
Rung chuông vàng
1) Dòng nào sau đây gồm những từ chỉ đặc điểm:
A. Tốt, xấu, ngoan, chạy, hiền.
B. Ngoan, hiền, trắng, cao, lùn.
C. Cao, thấp, đi, nhảy, đỏ
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi:
Rung chuông vàng
2) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai thế nào?
A. Ba em là công nhân.
B. Mẹ nấu cơm.
C. Chị em có dáng người thon thả.
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi:
Rung chuông vàng
3) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai là gì?
A. Mẹ em rất xinh
B. Mẹ nấu cơm.
C. Mẹ em là giáo viên.
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi:
Rung chuông vàng
4) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai làm gì?
A. Ba em là công nhân.
B. Mẹ em rất hiền.
C. Chị em nấu cơm.
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TIẾT HỌC KẾT THÚC
Xin chân thành cảm ơn cô
và các em học sinh
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 2/8
Từ ngữ về vật nuôi
Câu kiểu Ai thế nào ?
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Cho các từ sau: giấy, ngoan, hiền, bàn, ghế
Tìm từ chỉ đặc điểm trong các từ trên?
Câu 2: Câu sau thuộc mẫu câu nào?
Em bé rất ngoan.
Trả lời : ngoan, hiền
Trả lời : Câu kiểu: Ai thế nào ?
Bài 1. Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó :
Luyện từ và câu
Trâu…
Rùa…
Chó...
Thỏ…
khỏe
nhanh
trung thành
chậm
(chăm chỉ)
(hiền lành)
(thông minh)
(tinh khôn)
Thứ tư,ngày 12 tháng 12 năm 2018
nhanh, chậm, khỏe, trung thành
Từ ngữ về vật nuôi.Câu kiểu Ai thế nào ?
Bài tập 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ
dưới đây :
- đẹp, cao, khoẻ;
- nhanh, chậm ,hiền;
- trắng, xanh, đỏ.
M: đẹp đẹp như tiên
đẹp như tranh
đẹp như hoa
cao như sếu
cao như cái sào
Khỏe như trâu
khỏe như voi
khỏe như hùm
khỏe như bò mộng
nhanh như sóc
chậm như sên
chậm như rùa
hiền như đất
hiền như bụt
trắng như tuyết
trắng như trứng gà bóc
xanh như tàu lá
đỏ như gấc
đỏ như son
đỏ như lửa
Bài tập 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau:
Mắt con mèo nhà em tròn …
Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro,mượt…
Hai tai nó nhỏ xíu…
M: Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve.
Mắt con mèo nhà em tròn như hạt nhãn.
b) Ton thõn nú ph? m?t l?p lụng mu tro, mu?t nhu nhung.
c) Hai tai nú nh? xớu nhu hai bỳp lỏ non.
Ton thõn nú ph? m?t l?p lụng mu tro, mu?t nhu to.
Hai tai nú nh? xớu nhu hai cỏi m?c nhi tớ hon.
Trò chơi:
Rung chuông vàng
1) Dòng nào sau đây gồm những từ chỉ đặc điểm:
A. Tốt, xấu, ngoan, chạy, hiền.
B. Ngoan, hiền, trắng, cao, lùn.
C. Cao, thấp, đi, nhảy, đỏ
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi:
Rung chuông vàng
2) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai thế nào?
A. Ba em là công nhân.
B. Mẹ nấu cơm.
C. Chị em có dáng người thon thả.
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi:
Rung chuông vàng
3) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai là gì?
A. Mẹ em rất xinh
B. Mẹ nấu cơm.
C. Mẹ em là giáo viên.
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi:
Rung chuông vàng
4) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai làm gì?
A. Ba em là công nhân.
B. Mẹ em rất hiền.
C. Chị em nấu cơm.
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TIẾT HỌC KẾT THÚC
Xin chân thành cảm ơn cô
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ thị
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)