Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi
Chia sẻ bởi Trần Văn Đề |
Ngày 07/05/2019 |
81
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 2A2
GV thực hiện :Trần Văn Đề
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ
Thứ tư ngày 13 tháng 12 năm 2017
Môn: Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra bài cũ :
Chọn ý trả lời đúng nhất :
1. Dòng nào dưới đây là từ ngữ chỉ đặc điểm?
a. thước kẻ, đọc bài, sách vở, học sinh, cây xoài.
c. cột cờ, mèo, gà, bàn ghế, đọc bài, giặt áo.
b. đẹp, xinh, to, xanh, đỏ, tím, ngoan.
Thứ tư ngày 13 tháng 12 năm 2017
Môn: Luyện từ và câu
b. đẹp, xinh, to, xanh, đỏ, tím, ngoan.
2. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu: Ai thế nào ?
a. Lan là học sinh giỏi.
b. Mái tóc của ông bạc trắng.
c. Em đọc bài.
b. Mái tóc của ông bạc trắng.
Thứ tư ngày 13 tháng 12 năm 2017
Môn: Luyện từ và câu
Bài: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe
Mẫu:
tốt
xấu
><
trắng
đen
><
ngoan
khỏe
><
><
hư
nhanh
><
><
chậm
thấp
cao
yếu
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Chú mèo ấy
ngoan >< hư
nhanh >< chậm
trắng >< đen
cao >< thấp
Con chó này
rất ngoan.
rất hư .
tốt >< xấu
khỏe >< yếu
Chú chó ấy rất hư.
Cái ghế này rất cao.
Cái ghế kia rất thấp.
Con thỏ rất nhanh.
Con rùa rất chậm.
Con voi rất khỏe.
Bà em già yếu.
Cái bút này rất tốt.
Chữ viết của em còn xấu.
Chiếc áo này màu trắng.
Tóc của Hùng rất đen.
Chú mèo ấy rất ngoan.
Câu kiểu Ai – thế nào?
Bài 3. Viết tên các con vật trong tranh
gà trống
vịt
2
ngan (vịt xiêm)
ngỗng
bồ câu
dê
cừu
thỏ
bò và bê
trâu
Gà trống
Vịt
Ngan (Vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Thỏ
Bò và bê
Trâu
Kể thêm những động vật nuôi mà em biết.
Động vật nuôi trong gia đình:
TRÒ CHƠI: THỬ TÀI ĐOÁN NHANH.
HẾT GiỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
Chọn ý trả lời đúng nhất :
1.Những cặp từ dưới đây, cặp từ nào là
cặp từ trái nghĩa :
a. buồn - vui
b. chăm chỉ - siêng năng
c. gầy - ốm
a. buồn - vui
10
HẾT GiỜ
Chọn ý trả lời đúng nhất :
2. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu :
Ai thế nào ?
a. Lan là học sinh lớp 2.
b. Lan rất ngoan.
c. Lan viết bài.
b. Lan rất ngoan.
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
HẾT GiỜ
3. Nhóm từ nào sau đây chỉ vật nuôi
trong gia đình :
a. hổ, gà, trâu, bò.
b. sư tử, vịt, thỏ, bồ câu.
c. gà, bồ câu, bò, thỏ.
Chọn ý trả lời đúng nhất :
c. gà, bồ câu, bò, thỏ.
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Chân thành cảm ơn
quý thầy cô giáo
và các em học sinh
LỚP 2A2
GV thực hiện :Trần Văn Đề
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ
Thứ tư ngày 13 tháng 12 năm 2017
Môn: Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra bài cũ :
Chọn ý trả lời đúng nhất :
1. Dòng nào dưới đây là từ ngữ chỉ đặc điểm?
a. thước kẻ, đọc bài, sách vở, học sinh, cây xoài.
c. cột cờ, mèo, gà, bàn ghế, đọc bài, giặt áo.
b. đẹp, xinh, to, xanh, đỏ, tím, ngoan.
Thứ tư ngày 13 tháng 12 năm 2017
Môn: Luyện từ và câu
b. đẹp, xinh, to, xanh, đỏ, tím, ngoan.
2. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu: Ai thế nào ?
a. Lan là học sinh giỏi.
b. Mái tóc của ông bạc trắng.
c. Em đọc bài.
b. Mái tóc của ông bạc trắng.
Thứ tư ngày 13 tháng 12 năm 2017
Môn: Luyện từ và câu
Bài: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe
Mẫu:
tốt
xấu
><
trắng
đen
><
ngoan
khỏe
><
><
hư
nhanh
><
><
chậm
thấp
cao
yếu
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Chú mèo ấy
ngoan >< hư
nhanh >< chậm
trắng >< đen
cao >< thấp
Con chó này
rất ngoan.
rất hư .
tốt >< xấu
khỏe >< yếu
Chú chó ấy rất hư.
Cái ghế này rất cao.
Cái ghế kia rất thấp.
Con thỏ rất nhanh.
Con rùa rất chậm.
Con voi rất khỏe.
Bà em già yếu.
Cái bút này rất tốt.
Chữ viết của em còn xấu.
Chiếc áo này màu trắng.
Tóc của Hùng rất đen.
Chú mèo ấy rất ngoan.
Câu kiểu Ai – thế nào?
Bài 3. Viết tên các con vật trong tranh
gà trống
vịt
2
ngan (vịt xiêm)
ngỗng
bồ câu
dê
cừu
thỏ
bò và bê
trâu
Gà trống
Vịt
Ngan (Vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Thỏ
Bò và bê
Trâu
Kể thêm những động vật nuôi mà em biết.
Động vật nuôi trong gia đình:
TRÒ CHƠI: THỬ TÀI ĐOÁN NHANH.
HẾT GiỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
Chọn ý trả lời đúng nhất :
1.Những cặp từ dưới đây, cặp từ nào là
cặp từ trái nghĩa :
a. buồn - vui
b. chăm chỉ - siêng năng
c. gầy - ốm
a. buồn - vui
10
HẾT GiỜ
Chọn ý trả lời đúng nhất :
2. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu :
Ai thế nào ?
a. Lan là học sinh lớp 2.
b. Lan rất ngoan.
c. Lan viết bài.
b. Lan rất ngoan.
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
HẾT GiỜ
3. Nhóm từ nào sau đây chỉ vật nuôi
trong gia đình :
a. hổ, gà, trâu, bò.
b. sư tử, vịt, thỏ, bồ câu.
c. gà, bồ câu, bò, thỏ.
Chọn ý trả lời đúng nhất :
c. gà, bồ câu, bò, thỏ.
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Chân thành cảm ơn
quý thầy cô giáo
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Đề
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)