Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Yến |
Ngày 14/10/2018 |
100
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
?TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM
?CÂU KIỂU
AI THẾ NÀO ?
1- Tìm từ chỉ đặc điểm của người và vật.
a. Đặc điểm về tính tình một người.
b. Đặc điểm về màu sắc của một vật.
c .Đặc điểm về hình dáng của người và vật .
2.Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về:
? Mái tóc của ông.
trắng tinh, đen nhánh.
bạc phơ, hoa râm, muối tiêu.
đen nhánh, óng mượt.
2.Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về:
? Nụ cười của anh( hoặc chị) em.
vui vẻ, dịu hiền.
xinh xắn, duyên dáng.
tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành
1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Mẫu:
Tốt
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
2 :Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai ( cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
tốt- xấu , ngoan - hư
nhanh - chậm
trắng - đen, cao - thấp
khoẻ - yếu
tốt- xấu ,
trắng - đen,
khoẻ - yếu
nhanh- chậm
cao - thấp
ngoan - hư
3 / Viết tên các con vật trong tranh:
GÀ TRỐNG
VỊT
3) Ngan (Vịt xiêm)
NGAN
4 ) Ngỗng
ngỗng
5 )Bồ câu
BỒ CÂU
Dê(6)
DÊ
CỪU
THỎ
Bò(9)
BÒ
Trâu(10)
10
TRÂU
Đoán tên con vật qua tiếng kêu, cách diễn tả của các bạn.
?TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM
?CÂU KIỂU
AI THẾ NÀO ?
1- Tìm từ chỉ đặc điểm của người và vật.
a. Đặc điểm về tính tình một người.
b. Đặc điểm về màu sắc của một vật.
c .Đặc điểm về hình dáng của người và vật .
2.Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về:
? Mái tóc của ông.
trắng tinh, đen nhánh.
bạc phơ, hoa râm, muối tiêu.
đen nhánh, óng mượt.
2.Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về:
? Nụ cười của anh( hoặc chị) em.
vui vẻ, dịu hiền.
xinh xắn, duyên dáng.
tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành
1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Mẫu:
Tốt
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
2 :Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai ( cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
tốt- xấu , ngoan - hư
nhanh - chậm
trắng - đen, cao - thấp
khoẻ - yếu
tốt- xấu ,
trắng - đen,
khoẻ - yếu
nhanh- chậm
cao - thấp
ngoan - hư
3 / Viết tên các con vật trong tranh:
GÀ TRỐNG
VỊT
3) Ngan (Vịt xiêm)
NGAN
4 ) Ngỗng
ngỗng
5 )Bồ câu
BỒ CÂU
Dê(6)
DÊ
CỪU
THỎ
Bò(9)
BÒ
Trâu(10)
10
TRÂU
Đoán tên con vật qua tiếng kêu, cách diễn tả của các bạn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Yến
Dung lượng: 4,27MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)