Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi
Chia sẻ bởi Vũ Hiền Phương |
Ngày 14/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
hư
yếu
chậm
thấp
1.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
M: Tốt - xấu
Ngoan
Nhanh
Cao
Kho?
Trắng
đen
hư
yếu
chậm
thấp
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
M: Tốt - xấu
Ngoan
Nhanh
Cao
Kho?
Trắng
đen
(đen sì)
(Bướng bỉnh)
(chậm chạp)
(lùn)
2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Chú mèo ấy
rất ngoan.
Chú chó ấy rất hư.
Tốt xấu
2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Chú mèo ấy
rất ngoan.
Tốt xấu
3. Viết tên các con vật trong tranh:
Gà trống
Vịt
Ngan (Vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Bò và bê
Thỏ
Trâu
3. Viết tên các con vật trong tranh:
Gà trống
Vịt
Ngan (Vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Bò và bê
Thỏ
Trâu
Một số vật nuôi trong nhà
3. Viết tên các con vật trong tranh:
Gà trống
Vịt
Ngan (Vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Bò và bê
Thỏ
Trâu
* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : Tốt - xấu trắng - đen
* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó .
- Chú mèo ấy rất ngoan.
- Chú chó ấy rất hư.
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh :
1. Gà trống
2. Vịt
3. Ngan ( Vịt xiêm )
4. Ngỗng
5. Bồ câu
6. Dê
7. Cừu
8. Thỏ
9. Bò
10. Trâu
yếu
chậm
thấp
1.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
M: Tốt - xấu
Ngoan
Nhanh
Cao
Kho?
Trắng
đen
hư
yếu
chậm
thấp
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
M: Tốt - xấu
Ngoan
Nhanh
Cao
Kho?
Trắng
đen
(đen sì)
(Bướng bỉnh)
(chậm chạp)
(lùn)
2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Chú mèo ấy
rất ngoan.
Chú chó ấy rất hư.
Tốt xấu
2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Chú mèo ấy
rất ngoan.
Tốt xấu
3. Viết tên các con vật trong tranh:
Gà trống
Vịt
Ngan (Vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Bò và bê
Thỏ
Trâu
3. Viết tên các con vật trong tranh:
Gà trống
Vịt
Ngan (Vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Bò và bê
Thỏ
Trâu
Một số vật nuôi trong nhà
3. Viết tên các con vật trong tranh:
Gà trống
Vịt
Ngan (Vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Bò và bê
Thỏ
Trâu
* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : Tốt - xấu trắng - đen
* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó .
- Chú mèo ấy rất ngoan.
- Chú chó ấy rất hư.
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh :
1. Gà trống
2. Vịt
3. Ngan ( Vịt xiêm )
4. Ngỗng
5. Bồ câu
6. Dê
7. Cừu
8. Thỏ
9. Bò
10. Trâu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hiền Phương
Dung lượng: 2,27MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)