Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Trang bìa
Trang bìa:
Kính chào quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp 2 C. Kiểm tra bài cũ
Bài 1,2:
Thứ 4 ngày 9 tháng 12 năm 2009 Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ 1.Tìm từ chỉ đặc điểm và tính tình của một người. Đặt câu với từ đó? 2.Tìm từ chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật Đặt câu với từ đó? Bài mới
Bài 1:
Thứ 4 ngày 9 tháng 12 năm 2009 Luyện từ và câu Từ chỉ tính chất- Câu kiểu Ai thế nào. Mở rộng vốn từ về vật nuôi 1.Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tốt ngoan nhanh trắng cao khoẻ - xấu - hư - chậm - đen - thấp - yếu (bướng bỉnh) (chậm chạp) Bài 2:
Thứ 4 ngày 9 tháng 12 năm 2009 Luyện từ và câu Từ chỉ tính chất- Câu kiểu Ai thế nào. Mở rộng vốn từ về vật nuôi 1.Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tốt- xấu, ngoan- hư, nhanh- chậm, trắng- đen, cao- thấp, khoẻ- yếu 2.Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó M: Con mèo ấy rất ngoan. Ai (cái gì, con gì) thế nào? Bài 3:
Thứ 4 ngày 9 tháng 12 năm 2009 Luyện từ và câu Từ chỉ tính chất- Câu kiểu Ai thế nào. Mở rộng vốn từ về vật nuôi 3.Viết tên các con vật trong tranh. 1.gà trống 2.vịt 3.ngan (vịt xiêm) 4.ngỗng 5.bồ câu 6. dê 7. cừu 8. thỏ 9.bò 10. trâu Củng cố- dặn dò
Củng cố:
Thứ 4 ngày 9 tháng 12 năm 2009 Luyện từ và câu Từ chỉ tính chất- Câu kiểu Ai thế nào. Mở rộng vốn từ về vật nuôi 1.Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ tốt- xấu, ngoan- hư, nhanh- chậm, trắng- đen, cao- thấp, khoẻ- yếu 2.Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó gà trống, vịt, ngan (vịt xiêm), ngỗng, bồ câu, dê, cừu, thỏ, bò và bê, trâu. 3.Viết tên các con vật trong tranh: Trò chơi:
Thứ 4 ngày 9 tháng 12 năm 2009 Luyện từ và câu Từ chỉ tính chất- Câu kiểu Ai thế nào. Mở rộng vốn từ về vật nuôi Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành các cặp từ trái nghĩa:
đẹp - ||xấu|| gầy - ||béo|| dài - ||ngắn|| chăm chỉ- ||lười biếng|| dày- ||mỏng|| nhiều- ||ít|| dở - ||hay|| mặn- ||ngọt|| Trò chơi: Chọn đúng điền nhanh
Trang bìa:
Kính chào quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp 2 C. Kiểm tra bài cũ
Bài 1,2:
Thứ 4 ngày 9 tháng 12 năm 2009 Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ 1.Tìm từ chỉ đặc điểm và tính tình của một người. Đặt câu với từ đó? 2.Tìm từ chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật Đặt câu với từ đó? Bài mới
Bài 1:
Thứ 4 ngày 9 tháng 12 năm 2009 Luyện từ và câu Từ chỉ tính chất- Câu kiểu Ai thế nào. Mở rộng vốn từ về vật nuôi 1.Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tốt ngoan nhanh trắng cao khoẻ - xấu - hư - chậm - đen - thấp - yếu (bướng bỉnh) (chậm chạp) Bài 2:
Thứ 4 ngày 9 tháng 12 năm 2009 Luyện từ và câu Từ chỉ tính chất- Câu kiểu Ai thế nào. Mở rộng vốn từ về vật nuôi 1.Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tốt- xấu, ngoan- hư, nhanh- chậm, trắng- đen, cao- thấp, khoẻ- yếu 2.Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó M: Con mèo ấy rất ngoan. Ai (cái gì, con gì) thế nào? Bài 3:
Thứ 4 ngày 9 tháng 12 năm 2009 Luyện từ và câu Từ chỉ tính chất- Câu kiểu Ai thế nào. Mở rộng vốn từ về vật nuôi 3.Viết tên các con vật trong tranh. 1.gà trống 2.vịt 3.ngan (vịt xiêm) 4.ngỗng 5.bồ câu 6. dê 7. cừu 8. thỏ 9.bò 10. trâu Củng cố- dặn dò
Củng cố:
Thứ 4 ngày 9 tháng 12 năm 2009 Luyện từ và câu Từ chỉ tính chất- Câu kiểu Ai thế nào. Mở rộng vốn từ về vật nuôi 1.Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ tốt- xấu, ngoan- hư, nhanh- chậm, trắng- đen, cao- thấp, khoẻ- yếu 2.Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó gà trống, vịt, ngan (vịt xiêm), ngỗng, bồ câu, dê, cừu, thỏ, bò và bê, trâu. 3.Viết tên các con vật trong tranh: Trò chơi:
Thứ 4 ngày 9 tháng 12 năm 2009 Luyện từ và câu Từ chỉ tính chất- Câu kiểu Ai thế nào. Mở rộng vốn từ về vật nuôi Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành các cặp từ trái nghĩa:
đẹp - ||xấu|| gầy - ||béo|| dài - ||ngắn|| chăm chỉ- ||lười biếng|| dày- ||mỏng|| nhiều- ||ít|| dở - ||hay|| mặn- ||ngọt|| Trò chơi: Chọn đúng điền nhanh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hà
Dung lượng: 3,03KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)