Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi
Chia sẻ bởi Lương Vĩnh Long |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo
đến dự giờ thăm lớp 2A
1/. KIỂM TRA BÀI CŨ:
Từ chỉ đặc điểm - Câu kiểu Ai thế nào?
3. Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
a. Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, .
b. Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, .
c. Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,.
d. Nụ cười của anh (hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành, .
Mái tóc ông em
Mái tóc ông em
hoa râm
Tính tình bố em
Bàn tay em bé
Nụ cười của anh
bạc trắng
điềm đạm
trắng hồng
hiền lành
hư
yếu
chậm
đen
thấp
Thứ tư ngày 10 tháng 12 năm 2008
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
- Tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
M: Tốt - xấu
Ngoan -
Nhanh -
Tr?ng -
Cao -
Kho? -
TỪ CHỈ TÍNH CHẤT - CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
MRVT: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI
2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Chú mèo ấy
rất ngoan
Chú chó ấy
rất hư
Cái ghế này
rất cao
Cái ghế kia
rất thấp
Con thỏ này
chạy rất nhanh
Con rùa
bò rất chậm
Con voi
rất khoẻ
Bà em
già yếu
3. Viết tên các con vật trong tranh:
Gà trống
Vịt
Ngan (Vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Bò và bê
Thỏ
Trâu
Một số vật nuôi trong nhà
Chúc thầy cô mạnh khỏe,
Chúc các em học tập tốt !
đến dự giờ thăm lớp 2A
1/. KIỂM TRA BÀI CŨ:
Từ chỉ đặc điểm - Câu kiểu Ai thế nào?
3. Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
a. Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, .
b. Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, .
c. Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,.
d. Nụ cười của anh (hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành, .
Mái tóc ông em
Mái tóc ông em
hoa râm
Tính tình bố em
Bàn tay em bé
Nụ cười của anh
bạc trắng
điềm đạm
trắng hồng
hiền lành
hư
yếu
chậm
đen
thấp
Thứ tư ngày 10 tháng 12 năm 2008
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
- Tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
M: Tốt - xấu
Ngoan -
Nhanh -
Tr?ng -
Cao -
Kho? -
TỪ CHỈ TÍNH CHẤT - CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
MRVT: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI
2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Chú mèo ấy
rất ngoan
Chú chó ấy
rất hư
Cái ghế này
rất cao
Cái ghế kia
rất thấp
Con thỏ này
chạy rất nhanh
Con rùa
bò rất chậm
Con voi
rất khoẻ
Bà em
già yếu
3. Viết tên các con vật trong tranh:
Gà trống
Vịt
Ngan (Vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Bò và bê
Thỏ
Trâu
Một số vật nuôi trong nhà
Chúc thầy cô mạnh khỏe,
Chúc các em học tập tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Vĩnh Long
Dung lượng: 3,33MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)