Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Loan |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
1
Giáo viên: Nguyễn Thị Loan
Lớp: 2A
Môn: Luyện từ và câu
Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
2
Từ chỉ tính chất
Câu kiểu Ai thế nào ?
Từ ngữ về vật nuôi
Môn: Luyện từ và câu
Thứ Tư, ngày 15 tháng 12 năm 2010
3
1/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
Mẫu:
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
4
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
5
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
6
Cái bút này rất tốt.
Bé Nga ngoan lắm !
Hùng chạy rất nhanh.
Chiếc áo rất trắng.
Cây cau này cao ghê !
Tay bố em rất khoẻ.
Chữ của em còn xấu.
Con Cún rất hư !
Sên bò chậm ơi là chậm !
Tóc bạn Hùng rất đen.
Cái bàn ấy quá thấp.
Tay ông em yếu hơn trước.
7
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
8
Gà trống
9
V?t
10
Ngan (vịt xiêm)
11
4 ) Ngỗng
Ngỗng
12
5 )Bồ câu
Bồ câu
13
Dê(6)
Dê
14
Cừu
15
Th?
16
Bò
17
Trâu
18
19
Trò chơi :
Viết tên các con vật nuôi mà em biết
20
Tiết học kết thúc
Kính chúc Quý thầy cô mạnh khoẻ,chúc các con học tốt !
Giáo viên: Nguyễn Thị Loan
Lớp: 2A
Môn: Luyện từ và câu
Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
2
Từ chỉ tính chất
Câu kiểu Ai thế nào ?
Từ ngữ về vật nuôi
Môn: Luyện từ và câu
Thứ Tư, ngày 15 tháng 12 năm 2010
3
1/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
Mẫu:
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
4
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
5
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
6
Cái bút này rất tốt.
Bé Nga ngoan lắm !
Hùng chạy rất nhanh.
Chiếc áo rất trắng.
Cây cau này cao ghê !
Tay bố em rất khoẻ.
Chữ của em còn xấu.
Con Cún rất hư !
Sên bò chậm ơi là chậm !
Tóc bạn Hùng rất đen.
Cái bàn ấy quá thấp.
Tay ông em yếu hơn trước.
7
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
8
Gà trống
9
V?t
10
Ngan (vịt xiêm)
11
4 ) Ngỗng
Ngỗng
12
5 )Bồ câu
Bồ câu
13
Dê(6)
Dê
14
Cừu
15
Th?
16
Bò
17
Trâu
18
19
Trò chơi :
Viết tên các con vật nuôi mà em biết
20
Tiết học kết thúc
Kính chúc Quý thầy cô mạnh khoẻ,chúc các con học tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Loan
Dung lượng: 3,01MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)