Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC SƠN
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 2
GVTHỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ MINH
TUẦN 16
Thứ năm, ngày 16 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :
a) Mái tóc của ông :
trắng tinh, đen nhánh
bạc phơ, hoa râm, muối tiêu
đen nhánh, óng mượt
2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về:
b) Tính tình c?a b? em :
vui v?, di?m d?m, hi?n h?u
vui v?, xinh x?n, r?ng r?
hi?n lành, mũm mĩm, điềm đạm.
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.
BÀI1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
Mẫu:
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
2/ Ch?n m?t c?p t? tri nghia ? bi t?p 1, d?t cu v?i m?i t? trong c?p t? tri nghia dĩ.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
Cái bút này rất tốt.
Bé Nga ngoan lắm!
Hùng chạy rất nhanh.
Chiếc áo rất trắng.
Cây cau này cao ghê!
Tay bố em rất khoẻ.
Chữ của em còn xấu.
Con Cún rất hư!
Sên bò chậm ơi là chậm!
Tóc bạn Hùng rất đen.
Cái bàn ấy quá thấp.
Răng ông em yếu hơn trước.
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
Gà trống
V?t
Ngan (vịt xiêm)
Ngỗng
5 )Bồ câu
Bồ câu
Dê(6)
Dê
Cừu
Th?
Bò
Trâu
TRÒ CHƠI
Yes and No !
No!
No!
yes!
No!
Yes!
Yes!
Yes!
No!
No!
No!
No!
Yes!
Yes!
Yes!
Yes!
Yes!
1
2
3
6
9
8
7
4
5
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 2
GVTHỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ MINH
TUẦN 16
Thứ năm, ngày 16 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :
a) Mái tóc của ông :
trắng tinh, đen nhánh
bạc phơ, hoa râm, muối tiêu
đen nhánh, óng mượt
2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về:
b) Tính tình c?a b? em :
vui v?, di?m d?m, hi?n h?u
vui v?, xinh x?n, r?ng r?
hi?n lành, mũm mĩm, điềm đạm.
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.
BÀI1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
Mẫu:
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
2/ Ch?n m?t c?p t? tri nghia ? bi t?p 1, d?t cu v?i m?i t? trong c?p t? tri nghia dĩ.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
Cái bút này rất tốt.
Bé Nga ngoan lắm!
Hùng chạy rất nhanh.
Chiếc áo rất trắng.
Cây cau này cao ghê!
Tay bố em rất khoẻ.
Chữ của em còn xấu.
Con Cún rất hư!
Sên bò chậm ơi là chậm!
Tóc bạn Hùng rất đen.
Cái bàn ấy quá thấp.
Răng ông em yếu hơn trước.
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
Gà trống
V?t
Ngan (vịt xiêm)
Ngỗng
5 )Bồ câu
Bồ câu
Dê(6)
Dê
Cừu
Th?
Bò
Trâu
TRÒ CHƠI
Yes and No !
No!
No!
yes!
No!
Yes!
Yes!
Yes!
No!
No!
No!
No!
Yes!
Yes!
Yes!
Yes!
Yes!
1
2
3
6
9
8
7
4
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh
Dung lượng: 4,03MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)