Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hà | Ngày 14/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

Kính chào các thầy giáo cô giáo về dự giờ thăm lớp 2A
Giáo viên : Nguyễn Thị Thu Hà
Thứ ngày tháng năm 2011
- T×m 1 tõ chØ ®Æc ®iÓm vÒ tÝnh t×nh cña mét ng­êi vµ ®Æt c©u víi tõ ®ã ?
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
- Tìm 1 từ chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật và đặt câu với từ đó ?
- Tìm 1 từ chỉ đặc điểm về màu sắc của một vật và đặt câu với từ đó ?
Luyện từ và câu
Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào ?
Từ ngữ về vật nuôI.
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ .
tốt
- xấu
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
(bướng bỉnh)
(chậm chạp )
+ Qua 2 ví dụ em có nhận xét gì ?
Tìm thêm các cặp từ trái nghĩa khác ?
Thứ ngày tháng năm 2011
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Tốt- xấu; cao- thấp .
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó .
Ai ( cái gì , con gì )
Chú mèo ấy
thế nào ?
rất ngoan .
Chú chó kia
rất hư .
Luyện từ và câu
Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào ?
Từ ngữ về vật nuôI.
Thứ tư ngày tháng năm 2011
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
Tốt- xấu; cao- thấp .
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó .
- Cái ghế này rất cao .
- Cái ghế kia rất thấp .
Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh :
Luyện từ và câu
Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào ?
Từ ngữ về vật nuôI.
Thứ tư ngày tháng năm 2011
Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
g� tr?ng
v?t
ngan ( v?t xiờm)
ng?ng
b? cõu
dờ
c?u
th?

trõu
Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh :
1. Gà trống
2. Vịt
3. Ngan ( Vịt xiêm )
4. Ngỗng
5. Bồ câu
6. Dê
7. Cừu
8. Thỏ
9. Bò
10. Trâu
Luyện từ và câu
Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào ?
Từ ngữ về vật nuôI.
Thứ tư ngày tháng năm 2011
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó .
- Cái ghế này rất cao .
- Cái ghế kia rất thấp .
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
Tốt- xấu; cao- thấp .
Trò chơi:Tìm nhanh từ trái nghĩa
đẹp -
xấu
ngắn -
dài
chăm chỉ -
lười biếng
gầy -
béo
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hà
Dung lượng: 1,20MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)