Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi

Chia sẻ bởi Phí Công Anh | Ngày 14/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

chào mừng các thầy cô giáo về dự hội thi
giáo án điện tử
Người thực hiện: Ho�ng Thu? Linh
Trường Tiểu học Dõn l?p Do�n Th? Di?m
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Luyện từ và câu
* Kiểm tra bài cũ:
1.Em hãy tìm một từ chỉ đặc điểm về tính tình của một người và đặt câu với từ ấy.
* hiền
- Cô giáo con rất hiền.
2. Em hãy tìm một từ chỉ đặc điểm về màu sắc của một vật và đặt câu với từ đó.
* trắng
- Những đám mây trắng đang bay về phía chân trời.
Luyện từ và câu
Bài 16: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi
Bài 1:
Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt
ngoan
nhanh
trắng
cao
khỏe
_
_
_
_
_
_
xấu

chậm
đen
thấp
yếu
* Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa trong bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
tốt - xấu
nhanh - chậm
trắng - đen
cao - thấp
khoẻ - yếu
Ai (cái gì ? con gì ?)
thế nào ?
Mẫu: Chú mèo ấy
rất ngoan.
Con Cún này
hư quá !
Luyện từ và câu
Bài 16: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi
ngoan - hư
Luyện từ và câu
Bài 2:
Bài 16: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi
Chọn một cặp từ trái nghĩa trong bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó
b/ngoan - hư
Bé Lan ngoan lắm.
Chú mèo này hư quá!
a/ tốt - xấu
Cái bút này rất tốt.
Chữ của em còn xấu.
Luyện từ và câu
Bài 2:
Bài 16: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu :Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi
Chọn một cặp từ trái nghĩa trong bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó
c/ nhanh - chậm
Con thỏ chạy rất nhanh.
Ốc sên bò rất chậm.
d/ trắng - đen
Chiếc áo rất trắng.
Mắt em bé đen láy.
Luyện từ và câu
Bài 2:
Bài 16: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu :Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi
Chọn một cặp từ trái nghĩa trong bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó
g/ khỏe - yếu
Con voi rất khỏe.
Con chim non yếu quá!
e/ cao - thấp
Cây cau này cao ghê!
Cái bàn ấy quá thấp.
Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
trâu
cừu

bồ câu
thỏ
ngỗng

vịt
ngan

1 -

2 -
3 -
4 -
5 -
6 -
7 -
8 -
9 -
10-
vịt
ngan
ngỗng
bồ câu

cừu

thỏ
trâu
Chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo đã về dự .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phí Công Anh
Dung lượng: 3,50MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)