Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi
Chia sẻ bởi Lê Thị Mai Liên |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy
cô giáo về dự giờ
LỚP 2A2
1/ Câu nào sau đây cấu tạo theo mẫu Ai thế nào?
Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Kiểm tra bài cũ
b/ Mái tóc của mẹ em dài và mượt.
a. Bạn Lan đang học bài.
c. Bố em là nông dân.
b. Mái tóc của mẹ em /dài và mượt.
Bài 2:
Dựa vào tranh, d?t m?t cõu theo m?u cõu Ai th? no?
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Từ ngữ về vật nuôI.
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
tốt
- xấu
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
(bướng bỉnh)
(chậm chạp )
Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai ( cái gì, con gì )
Chú mèo ấy
thế nào?
rất ngoan.
Chú chó kia
rất hư.
Tốt – xấu; ngoan – hư; nhanh – chậm ( chậm chạp);
trắng (đen); cao – thấp; khỏe – yếu
Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
gà trống
vịt
ngan ( vịt xiêm)
ngỗng
bồ câu
dê
cừu
thỏ
bò
trâu
Trò chơi: Nối các từ trái nghĩa
a/ dũng cảm
b/ đen sì
c/ thông minh
d/ hiền lành
1/ trắng muốt
2/ hèn nhát
3/ dữ tợn
4/ ngốc nghếch
Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Từ ngữ về vật nuôI.
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt - xấu; cao - thấp ...
Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
cô giáo về dự giờ
LỚP 2A2
1/ Câu nào sau đây cấu tạo theo mẫu Ai thế nào?
Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Kiểm tra bài cũ
b/ Mái tóc của mẹ em dài và mượt.
a. Bạn Lan đang học bài.
c. Bố em là nông dân.
b. Mái tóc của mẹ em /dài và mượt.
Bài 2:
Dựa vào tranh, d?t m?t cõu theo m?u cõu Ai th? no?
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Từ ngữ về vật nuôI.
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
tốt
- xấu
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
(bướng bỉnh)
(chậm chạp )
Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai ( cái gì, con gì )
Chú mèo ấy
thế nào?
rất ngoan.
Chú chó kia
rất hư.
Tốt – xấu; ngoan – hư; nhanh – chậm ( chậm chạp);
trắng (đen); cao – thấp; khỏe – yếu
Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
gà trống
vịt
ngan ( vịt xiêm)
ngỗng
bồ câu
dê
cừu
thỏ
bò
trâu
Trò chơi: Nối các từ trái nghĩa
a/ dũng cảm
b/ đen sì
c/ thông minh
d/ hiền lành
1/ trắng muốt
2/ hèn nhát
3/ dữ tợn
4/ ngốc nghếch
Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Từ ngữ về vật nuôI.
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt - xấu; cao - thấp ...
Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Mai Liên
Dung lượng: 656,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)