Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mùa |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Luyện từ và câu: Lớp 2
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Mùa
Trường tiểu học Cam Nghĩa 2
Câu 1: Tìm 1 từ chỉ đặc điểm về tính tình của một người và đặt câu với từ đó?
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Tìm 1 từ chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật và đặt câu với từ đó?
Câu 3 : Tìm 1 từ chỉ đặc điểm về màu sắc của một vật và đặt câu với từ đó?
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Từ ngữ về vật nuôi.
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Tốt, ngoan, nhanh,trắng, cao, khoẻ.
Tốt
- xấu
Ngoan
Nhanh
Trắng
Cao
Khoẻ
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
(bướng bỉnh)
(chậm chạp)
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Từ ngữ về vật nuôi
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : tốt - xấu ; cao - thấp;
ngoan – hư; trắng – đen; nhanh – chậm; khoẻ - yếu.
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai ( cái gì, con gì )
- Chú mèo ấy
thế nào?
rất ngoan.
- Chú chó kia
rất hư.
Trò chơi: “Tìm nhanh đáp đúng”
to
ngắn
chăm chỉ
dữ
dài
lười biếng
gầy
hiền
nhỏ
béo
* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Tốt - xấu; cao - thấp,….
* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
- Cái ghế này rất cao.
- Cái ghế kia rất thấp.
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Từ ngữ về vật nuôi.
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
Gà trống
Vịt
Ngan (vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Thỏ
Bò
Trâu
Ngựa
Thỏ
trâu
Trò chơi
Nghe tiếng đoán loài vật
* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Tốt - xấu ; cao - thấp,...
* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
- Cái ghế này rất cao.
- Cái ghế kia rất thấp.
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
1. Gà trống
2. Vịt
3. Ngan (Vịt xiêm)
4. Ngỗng
5. Bồ câu
6. Dê
7. Cừu
8. Thỏ
9. Bò
10. Trâu
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Từ ngữ về vật nuôi.
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Mùa
Trường tiểu học Cam Nghĩa 2
Câu 1: Tìm 1 từ chỉ đặc điểm về tính tình của một người và đặt câu với từ đó?
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Tìm 1 từ chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật và đặt câu với từ đó?
Câu 3 : Tìm 1 từ chỉ đặc điểm về màu sắc của một vật và đặt câu với từ đó?
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Từ ngữ về vật nuôi.
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Tốt, ngoan, nhanh,trắng, cao, khoẻ.
Tốt
- xấu
Ngoan
Nhanh
Trắng
Cao
Khoẻ
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
(bướng bỉnh)
(chậm chạp)
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Từ ngữ về vật nuôi
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : tốt - xấu ; cao - thấp;
ngoan – hư; trắng – đen; nhanh – chậm; khoẻ - yếu.
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai ( cái gì, con gì )
- Chú mèo ấy
thế nào?
rất ngoan.
- Chú chó kia
rất hư.
Trò chơi: “Tìm nhanh đáp đúng”
to
ngắn
chăm chỉ
dữ
dài
lười biếng
gầy
hiền
nhỏ
béo
* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Tốt - xấu; cao - thấp,….
* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
- Cái ghế này rất cao.
- Cái ghế kia rất thấp.
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Từ ngữ về vật nuôi.
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
Gà trống
Vịt
Ngan (vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Thỏ
Bò
Trâu
Ngựa
Thỏ
trâu
Trò chơi
Nghe tiếng đoán loài vật
* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Tốt - xấu ; cao - thấp,...
* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
- Cái ghế này rất cao.
- Cái ghế kia rất thấp.
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
1. Gà trống
2. Vịt
3. Ngan (Vịt xiêm)
4. Ngỗng
5. Bồ câu
6. Dê
7. Cừu
8. Thỏ
9. Bò
10. Trâu
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Từ ngữ về vật nuôi.
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mùa
Dung lượng: 8,65MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)