Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi
Chia sẻ bởi Hồ Thị Kim Nhung |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢNG
Luyện từ và câu
Lớp 2
Giáo viên: Đào Thị Hương
LỚP: 2B
Thứ 5 ngày 27 tháng 12 năm 2012
Câu 1: Tìm 1 từ chỉ đặc điểm về tính tình của một người và đặt câu với từ đó?
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Tìm 1 từ chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật và đặt câu với từ đó?
Câu 3 : Tìm 1 từ chỉ đặc điểm về màu sắc của một vật và đặt câu với từ đó?
Thứ 5 ngày 27 tháng 12 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 16: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi.
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
Tốt
- xấu
Ngoan
Nhanh
Trắng
Cao
Khoẻ
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
(bướng bỉnh)
(chậm chạp)
Thứ 5 ngày 27 tháng 12 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 16: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Từ ngữ về vật nuôi
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : Tốt - xấu ; cao - thấp...
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Chú mèo ấy rất ngoan .
Ai ( cái gì, con gì )
- Chú mèo ấy
thế nào?
rất ngoan.
- Chú chó kia
rất hư.
Thứ 5 ngày 27 tháng 12 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 16: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi.
* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Tốt - xấu; cao - thấp,….
* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
- Cái ghế này rất cao.
- Cái ghế kia rất thấp.
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
Gà trống
Vịt
Ngan (vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Thỏ
Bò
Trâu
Thứ 5 ngày 27 tháng 12 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 16: Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào ?
Từ ngữ về vật nuôi .
* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Tốt - xấu ; cao - thấp,...
* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
- Cái ghế này rất cao.
- Cái ghế kia rất thấp.
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
1. Gà trống
2. Vịt
3. Ngan (Vịt xiêm)
4. Ngỗng
5. Bồ câu
6. Dê
7. Cừu
8. Thỏ
9. Bò
10. Trâu
Trò chơi:Tìm nhanh từ trái nghĩa
đẹp -
xấu
ngắn -
dài
chăm chỉ -
lười biếng
gầy -
béo
Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 16: Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi.
* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Tốt - xấu; cao thấp.
* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
- Cái ghế này rất cao.
- Cái ghế kia rất thấp.
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
1. Gà trống
2. Vịt
3. Ngan (Vịt xiêm)
4. Ngỗng
5. Bồ câu
6. Dê
7. Cừu
8. Thỏ
9. Bò
10. Trâu
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
Luyện từ và câu
Lớp 2
Giáo viên: Đào Thị Hương
LỚP: 2B
Thứ 5 ngày 27 tháng 12 năm 2012
Câu 1: Tìm 1 từ chỉ đặc điểm về tính tình của một người và đặt câu với từ đó?
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Tìm 1 từ chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật và đặt câu với từ đó?
Câu 3 : Tìm 1 từ chỉ đặc điểm về màu sắc của một vật và đặt câu với từ đó?
Thứ 5 ngày 27 tháng 12 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 16: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi.
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
Tốt
- xấu
Ngoan
Nhanh
Trắng
Cao
Khoẻ
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
(bướng bỉnh)
(chậm chạp)
Thứ 5 ngày 27 tháng 12 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 16: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Từ ngữ về vật nuôi
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : Tốt - xấu ; cao - thấp...
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Chú mèo ấy rất ngoan .
Ai ( cái gì, con gì )
- Chú mèo ấy
thế nào?
rất ngoan.
- Chú chó kia
rất hư.
Thứ 5 ngày 27 tháng 12 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 16: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi.
* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Tốt - xấu; cao - thấp,….
* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
- Cái ghế này rất cao.
- Cái ghế kia rất thấp.
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
Gà trống
Vịt
Ngan (vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Thỏ
Bò
Trâu
Thứ 5 ngày 27 tháng 12 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 16: Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào ?
Từ ngữ về vật nuôi .
* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Tốt - xấu ; cao - thấp,...
* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
- Cái ghế này rất cao.
- Cái ghế kia rất thấp.
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
1. Gà trống
2. Vịt
3. Ngan (Vịt xiêm)
4. Ngỗng
5. Bồ câu
6. Dê
7. Cừu
8. Thỏ
9. Bò
10. Trâu
Trò chơi:Tìm nhanh từ trái nghĩa
đẹp -
xấu
ngắn -
dài
chăm chỉ -
lười biếng
gầy -
béo
Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 16: Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi.
* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Tốt - xấu; cao thấp.
* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
- Cái ghế này rất cao.
- Cái ghế kia rất thấp.
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
1. Gà trống
2. Vịt
3. Ngan (Vịt xiêm)
4. Ngỗng
5. Bồ câu
6. Dê
7. Cừu
8. Thỏ
9. Bò
10. Trâu
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Kim Nhung
Dung lượng: 2,55MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)