Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi
Chia sẻ bởi Tiểu Học Vạn Khánh |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
1
Chào mừng quý thầy
cô giáo
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 2C
Người thực hiện: PPHAN THỊ MỸ LINH
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tìm ba từ chỉ đặc điểm của người và vật ?
T? 1: Đặc điểm về tính tình một người
T? 2: Đặc điểm về màu sắc của một vật
T? 3: Đặc điểm về hình dáng của người , vật
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
3
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu: TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.
4
1/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
M
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
5
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
6
tốt - xấu
ngoan - hư
nhanh - chậm
trắng - đen
khoẻ - yếu
cao - thấp
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
7
8
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
9
Gà trống
10
V?t
11
Ngan (vịt xiêm)
12
4 ) Ngỗng
Ngỗng
13
Bồ câu
14
Dê(6)
Dê
15
Cừu
16
Th?
17
Bò
18
Trâu
19
Gà trống
V?t
Ngan (vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Thỏ
Bò
Trâu
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
20
GI? H?C K?T THC
21
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
Chào mừng quý thầy
cô giáo
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 2C
Người thực hiện: PPHAN THỊ MỸ LINH
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tìm ba từ chỉ đặc điểm của người và vật ?
T? 1: Đặc điểm về tính tình một người
T? 2: Đặc điểm về màu sắc của một vật
T? 3: Đặc điểm về hình dáng của người , vật
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
3
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu: TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.
4
1/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
M
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
5
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
6
tốt - xấu
ngoan - hư
nhanh - chậm
trắng - đen
khoẻ - yếu
cao - thấp
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
7
8
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
9
Gà trống
10
V?t
11
Ngan (vịt xiêm)
12
4 ) Ngỗng
Ngỗng
13
Bồ câu
14
Dê(6)
Dê
15
Cừu
16
Th?
17
Bò
18
Trâu
19
Gà trống
V?t
Ngan (vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Thỏ
Bò
Trâu
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
20
GI? H?C K?T THC
21
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tiểu Học Vạn Khánh
Dung lượng: 3,61MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)