Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi
Chia sẻ bởi Huỳnh Ngọc Sơn |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
1
Giáo viên: Lê Thị Phương Thảo
Lớp: 2/3
Môn: Luyện từ và câu
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Từ chỉ đặc điểm
Câu kiểu
Ai thế nào ?
Môn: Luyện từ và câu
3
1/ Tìm ba từ chỉ đặc điểm của người và vật
a. Đặc điểm về tính tình một người
b. D?c di?m v? mu s?c c?a m?t v?t
c. Đặc điểm về hình dáng của người và vật
4
2/ Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả về :
Mái tóc của ông :(bạc trắng , đen nhánh ,hoa râm,…)
5
2/ Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả về :
b) Tính tình c?a b? em : (hi?n h?u, vui v? ,di?m d?m,.)
6
c) Nụ cười của anh (hoặc chị) em:(tươi tắn ,rạng rỡ, hiền lành,…)
2/ Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả về :
7
Từ chỉ tính chất
Câu kiểu Ai thế nào ?
Từ ngữ về vật nuôi
Môn: Luyện từ và câu
8
1/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
Mẫu:
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
9
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
r?t ngoan.
10
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
11
Cái bút này rất tốt.
Bé Nga ngoan lắm !
Hùng chạy rất nhanh.
Chiếc áo rất trắng.
Cây cau này cao ghê !
Tay bố em rất khoẻ.
Chữ của em còn xấu.
Con Cún rất hư !
Sên bò chậm ơi là chậm !
Tóc bạn Hùng rất đen.
Cái bàn ấy quá thấp.
Răng ông em yếu hơn trước.
12
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
13
Gà trống
14
V?t
15
Ngan (vịt xiêm)
16
4 ) Ngỗng
Ngỗng
17
5 )Bồ câu
Bồ câu
18
Dê(6)
Dê
19
Cừu
20
Th?
21
Bò
22
Trâu
23
24
Củng cố - Dặn dò
Trò chơi :
Viết tên các con vật nuôi mà em biết
25
Tiết học kết thúc
Kính chúc Quý thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học tốt !
Giáo viên: Lê Thị Phương Thảo
Lớp: 2/3
Môn: Luyện từ và câu
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Từ chỉ đặc điểm
Câu kiểu
Ai thế nào ?
Môn: Luyện từ và câu
3
1/ Tìm ba từ chỉ đặc điểm của người và vật
a. Đặc điểm về tính tình một người
b. D?c di?m v? mu s?c c?a m?t v?t
c. Đặc điểm về hình dáng của người và vật
4
2/ Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả về :
Mái tóc của ông :(bạc trắng , đen nhánh ,hoa râm,…)
5
2/ Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả về :
b) Tính tình c?a b? em : (hi?n h?u, vui v? ,di?m d?m,.)
6
c) Nụ cười của anh (hoặc chị) em:(tươi tắn ,rạng rỡ, hiền lành,…)
2/ Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả về :
7
Từ chỉ tính chất
Câu kiểu Ai thế nào ?
Từ ngữ về vật nuôi
Môn: Luyện từ và câu
8
1/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
Mẫu:
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
9
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
r?t ngoan.
10
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
11
Cái bút này rất tốt.
Bé Nga ngoan lắm !
Hùng chạy rất nhanh.
Chiếc áo rất trắng.
Cây cau này cao ghê !
Tay bố em rất khoẻ.
Chữ của em còn xấu.
Con Cún rất hư !
Sên bò chậm ơi là chậm !
Tóc bạn Hùng rất đen.
Cái bàn ấy quá thấp.
Răng ông em yếu hơn trước.
12
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
13
Gà trống
14
V?t
15
Ngan (vịt xiêm)
16
4 ) Ngỗng
Ngỗng
17
5 )Bồ câu
Bồ câu
18
Dê(6)
Dê
19
Cừu
20
Th?
21
Bò
22
Trâu
23
24
Củng cố - Dặn dò
Trò chơi :
Viết tên các con vật nuôi mà em biết
25
Tiết học kết thúc
Kính chúc Quý thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Ngọc Sơn
Dung lượng: 3,22MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)