Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Cảnh |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Taọp theồ caựn boọ,giaựo vieõn vaứ hoùc sinh Tửụứng tieồu hoùc Leõ Minh Xuaõn nhieọt lieọt chaứo mửứng quyự thay coõ ve dửù chuyeõn ủe
Moõn Tieỏng Vieọt lụựp 2.
Naờm hoùc 2007 - 2008
Bài:
Gv thực hiện :Nguyễn Thị Ngọc Lan
Từ chỉ tính chất
Câu kiểu Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi
Taọp theồ caựn boọ,giaựo vieõn vaứ hoùc sinh Tửụứng tieồu hoùc Leõ Minh Xuaõn nhieọt lieọt chaứo mửứng quyự thay coõ ve dửù chuyeõn ủe
Moõn Tieỏng Vieọt lụựp 2.
Naờm hoùc 2007 - 2008
Bài:
Gv thực hiện :Nguyễn Thị Ngọc Lan
Từ chỉ tính chất
Câu kiểu Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi
Taọp theồ caựn boọ,giaựo vieõn vaứ hoùc sinh Tửụứng tieồu hoùc Leõ Minh Xuaõn nhieọt lieọt chaứo mửứng quyự thay coõ ve dửù chuyeõn ủe
Moõn Tieỏng Vieọt lụựp 2.
Naờm hoùc 2007 - 2008
Bài:
Gv thực hiện :Nguyễn Thị Ngọc Lan
Từ chỉ tính chất
Câu kiểu Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi
Kiểm tra bài cũ
Chọn ý trả lời đúng:
1. Những từ chỉ đặc điểm về tính tình của một người:
xanh, tím ,vàng
chăm chỉ, khiêm tốn, dịu dàng
dong dỏng, mập, bé
2. Những từ chỉ đặc điểm về màu sắc của vật là:
a. tròn xoe, dài, ngắn
b. siêng năng, hiền, dữ
c. hồng, đỏ, đen
3. Những từ chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật:
to, cao, méo
xám, trắng muốt, vàng tươi
ngoan, khiêm tốn, chịu khó
Đặt một câu theo kiểu Ai ( cái gì, con gì ) thế nào?
Từ chỉ tính chất
Câu kiểu Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 1 :Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe.
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi dưới mỗi tranh.
Từ chỉ tính chất
Câu kiểu Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 1 :Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe.
M : tốt - xấu
ngoan - hư nhanh - chậm
trắng - đen cao - thấp khoẻ - yếu
Bài tập 1 :Các cặp từ trái nghĩa
Bài tập 2:Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai ( cái gì, con gì )
thế nào ?
tốt - xấu ngoan - hư nhanh - chậm
trắng - đen cao - thấp khoẻ - yếu
Trò chơi: "Tìm nhanh đáp đúng"
to
ngắn
chăm chỉ
dữ
dài
lười biếng
gầy
hiền
béo
nhỏ
Từ chỉ tính chất
Câu kiểu Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 3:Viết tên các con vật trong tranh.
Trò chơi: " Thử tài quan sát"
Bài tập 3:Viết tên các con vật trong tranh.
Đáp án:
1. Gà trống
2.Vịt
3.Vịt xiêm ( ngan)
4. Ngỗng
5.Bồ câu
6. Dê
7. Cừu
8. Thỏ
9. Bò
10.Trâu
Thi hát với nhau
Chủ đề: Hát về các con vật
Hướng dẫn học ở nhà
Chuẩn bị bài:
Mở rộng vốn từ : từ ngữ về vật nuôi
Câu kiểu Ai thế nào?
Sưu tầm :
@. Các câu ca dao, tục ngữ nói về các con vật.
Thực hiện tháng 12 năm 2007
trường TIểU HọC Lê minh xuân
Kính Chúc Sức Khỏe Quý Thầy Cô
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô đã đến dự chuyên đề.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Cảnh
Dung lượng: 44,66MB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)